Nhóm nitơ gồm những nguyên tố nào ?
-
A.
N, P, Mg, Sb, Bi.
-
B.
N, P, As, Sb, Bi.
-
C.
N, P, As, Ni.
-
D.
N, P, Ca, Cs, Sb.
Xem lại lí thuyết nitơ
Nhóm nitơ gồm N, P, As, Sb, Bi.
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nitơ là
-
A.
2s22p4
-
B.
2s22p3
-
C.
2s22p5
-
D.
3s23p3
Các nguyên tố thuộc nhóm nitơ đều thuộc các nguyên tố họ
-
A.
s
-
B.
p
-
C.
d
-
D.
f
Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các đơn chất O2, F2, N2 là
-
A.
O2 < F2 < N2.
-
B.
O2 < N2 < F2.
-
C.
N2 < O2 < F2.
-
D.
N2 < F2 < O2.
Ở điều kiện thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học là do
-
A.
Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
-
B.
Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
-
C.
Phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
-
D.
Phân tử nitơ không phân cực.
Nitơ thể hiện tính khử khi phản ứng với
-
A.
H2.
-
B.
O2.
-
C.
Li.
-
D.
Mg.
Nhận xét nào đúng về tính oxi hóa khử của N2 ?
-
A.
Không có tính khử và oxi hóa.
-
B.
Chỉ có tính khử.
-
C.
Chỉ có tính oxi hóa.
-
D.
Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
Nitơ phản ứng với chất nào sau đây ở điều kiện thường ?
-
A.
Mg.
-
B.
O2.
-
C.
Cl2.
-
D.
Li.
Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp :
-
A.
chưng cất phân đoạn không khí lỏng
-
B.
nhiệt phân NH4NO2 bão hoà
-
C.
dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí được Nitơ
-
D.
cho không khí đi qua CuO/t0
Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau :
-
A.
NH3 + CuO/t0
-
B.
Nhiệt phân NH4NO3
-
C.
NH4Cl + NaNO2/t0
-
D.
Cho Al + HNO3 loãng
Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là
-
A.
Đều tan tốt trong nước.
-
B.
Đều có tính oxi hóa và tính khử.
-
C.
Đều không duy trì sự cháy và sự sống.
-
D.
Tất cả đều đúng.
Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là
-
A.
LiN3 và Al3N
-
B.
Li3N và AlN
-
C.
Li2N3 và Al2N3
-
D.
Li3N2 và Al3N2
Mệnh đề nào dưới đây không đúng?
-
A.
Nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng.
-
B.
Nitơ là nguyên tố có chu kì nhỏ nhất trong nhóm VA.
-
C.
Tính phi kim của các nguyên tố nhóm VA tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
-
D.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VA đều là ns2np3
Mệnh đề nào dưới đây là không đúng?
-
A.
Nguyên tử các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.
-
B.
So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
-
C.
So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
-
D.
Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
-
A.
Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
-
B.
Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền, ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học.
-
C.
Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
-
D.
Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là: -3; -4; -3; +5; +3.
Trong các hợp chất, nitơ có cộng hóa trị tối đa là
-
A.
2
-
B.
3.
-
C.
4.
-
D.
5.
Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hóa là
-
A.
chỉ có số oxi hóa -3 và +5
-
B.
chỉ có số oxi hóa +3 và +5
-
C.
có số oxi hóa từ -4 đến +5
-
D.
có thể có các số oxi hóa là: -3; +1; +2; +3; +4; +5
Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với
-
A.
Mg
-
B.
K
-
C.
Li
-
D.
F2
Cho hỗn hợp khí X gồm N2, Cl2, SO2, CO2, H2 qua dung dịch NaOH dư, người ta thu được các khí thoát ra gồm
-
A.
N2, Cl2, O2.
-
B.
Cl2, SO2, CO2.
-
C.
N2, Cl2, H2.
-
D.
N2, H2.
Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì
-
A.
N2 nhẹ hơn không khí.
-
B.
N2 rất ít tan trong nước.
-
C.
N2 không duy trì sự sống, sự cháy.
-
D.
N2 hóa lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp
Nitơ có nhiều trong khoáng vật diêm tiêu, diêm tiêu có thành phần chính là
-
A.
NaNO2
-
B.
NH4NO3
-
C.
NaNO3
-
D.
NH4NO2