So sánh giữa hai phản ứng hạt nhân toả năng lượng phân hạch và nhiệt hạch. Chọn kết luận đúng:
-
A.
Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
-
B.
Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
-
C.
Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch.
-
D.
Phản ứng nhiệt hạch có thể điều khiển được còn phản ứng phân hạch thì không.
Sử dụng lí thuyết về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch:
- Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều tỏa năng lượng, cùng một khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa nhiều năng lượng hơn
- Phản ứng phân hạch dây chuyền có hệ số nhân notron k = 1 thì điều khiển được, còn phản ứng nhiệt hạch không điều khiển được (xảy ra ở mặt trời và các ngôi sao…)
- Phản ứng nhiệt hạch sạch hơn phản ứng phân hạch
A- sai vì phải so sánh cùng một khối lượng nhiên liệu
B- đúng vì cùng một khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch
C- sai vì phản ứng nhiệt hạch sạch hơn phản ứng phân hạch
D- sai vì phản ứng phân hạch dây chuyền có hệ số nhân notron k = 1 thì điều khiển được, còn phản ứng nhiệt hạch không điều khiển được (xảy ra ở mặt trời và các ngôi sao…)
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Khối lượng của hạt nhân \({}_4^9Be\) là 9,0027u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân \({}_4^9Be\) là:
-
A.
0,9110u.
-
B.
0,0811u.
-
C.
0,0691u.
-
D.
0,0561u.
Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở điều kiện
-
A.
nhiệt độ bình thường.
-
B.
nhiệt độ cao.
-
C.
nhiệt độ thấp.
-
D.
dưới áp suất rất cao.
Cho hạt nhân \(\alpha \) có khối lượng 4,0015u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt \(\alpha \) bằng:
-
A.
7,5MeV.
-
B.
28,4MeV.
-
C.
7,1MeV.
-
D.
7,1eV.
Số hạt nhân có trong 1 gam \({}_{92}^{238}U\) nguyên chất là:
-
A.
2,53.1021hạt.
-
B.
6,55.1021hạt.
-
C.
4,13.1021hạt.
-
D.
1,83.1021hạt.
Cho phản ứng hạt nhân: \({}_1^2D + {}_1^2D \to {}_2^3He + n + 3,25MeV\).Phản ứng này là:
-
A.
phản ứng phân hạch.
-
B.
phản ứng thu năng lượng.
-
C.
phản ứng nhiệt hạch.
-
D.
phản ứng không toả, không thu năng lượng.
Cho hạt nhân Urani (\({}_{92}^{238}U\)) có khối lượng m(U) = 238,0004u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2, NA = 6,022.1023. Khi tổng hợp được một mol hạt nhân U238 thì năng lượng toả ra là:
-
A.
1,084.1027J.
-
B.
1,084.1027MeV.
-
C.
1800MeV.
-
D.
1,84.1022MeV.
Thời gian bán rã của \({}_{38}^{90}Sr\) là \(T = 20\) năm. Sau \(80\) năm, số phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã bằng:
-
A.
6,25%.
-
B.
12,5%.
-
C.
25%.
-
D.
50%.
Một mẫu chất phóng xạ rađôn (Rn222) có khối lượng ban đầu là m0. Sau 15,2 ngày, độ phóng xạ của mẫu giảm 93,75%. Chu kì bán rã của rađôn nhận giá trị nào sau đây?
-
A.
25 ngày.
-
B.
3,8 ngày.
-
C.
1 ngày.
-
D.
7,2 ngày.
Độ phóng xạ β- của một tượng gỗ bằng 0,8 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Biết chu kì bán rã của C14 bằng 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là
-
A.
1200 năm.
-
B.
2000 năm.
-
C.
2500 năm.
-
D.
1803 năm.
Cho phản ứng hạt nhân sau: \({}_{17}^{37}Cl + X \to n + {}_{18}^{37}{\rm{Ar}}\). Biết: mCl = 36,9569u; mn = 1,0087u; mX = 1,0073u; mAr = 38,6525u. Hỏi phản ứng toả hay thu bao nhiêu năng lượng ?
-
A.
Toả 1,58MeV.
-
B.
Thu 1,58.103MeV.
-
C.
Toả 1,58J.
-
D.
Thu 1,58MeV.
Dùng proton có động năng KP = 1,6MeV bắn phá hạt nhân \({}_3^7Li\) đang đứng yên thu được 2 hạt nhân X giống nhau. Cho m(\({}_3^7Li\)) = 7,0144u; m(X) = 4,0015u; m(p) = 1,0073u. Động năng của mỗi hạt X là
-
A.
3746,4MeV.
-
B.
9,5MeV.
-
C.
1873,2MeV.
-
D.
19MeV
Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là 1,1MeV/nuclon và của hêli là 7MeV/nuclon. Khi hai hạt đơteri tổng hợp thành một nhân hêli (\({}_2^4He\)) năng lượng toả ra là
-
A.
30,2MeV.
-
B.
25,8MeV.
-
C.
23,6MeV.
-
D.
19,2MeV.
Cho phản ứng hạt nhân sau: p + \({}_3^7Li\) \( \to \) X + \(\alpha \) + 17,3MeV. Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1 gam khí Hêli là.
-
A.
13,02.1026MeV.
-
B.
13,02.1023MeV
-
C.
13,02.1020MeV.
-
D.
13,02.1019MeV.
Dùng p có động năng K1 bắn vào hạt nhân \({}_4^9Be\) đứng yên gây ra phản ứng: \(p+{}_4^9Be \to \alpha + {}_3^6Li\). Phản ứng này thu năng lượng bằng 2,125MeV. Hạt nhân \({}_3^6Li\) và hạt α bay ra với các động năng lần lượt bằng K2 = 4MeV và K3 = 3,575MeV (lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối). 1u = 931,5MeV/c2. Góc giữa hướng chuyển động của hạt α và p bằng
-
A.
450
-
B.
900.
-
C.
750.
-
D.
1200.
Chọn kết luận đúng khi nói về hạt nhân Triti (\({}_1^3T\))
-
A.
Hạt nhân Triti có 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
-
B.
Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 3 prôtôn.
-
C.
Hạt nhân Triti có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
-
D.
Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 2 prôtôn.
Lực hạt nhân là
-
A.
lực tĩnh điện.
-
B.
lực liên kết giữa các nuclôn.
-
C.
lực liên kết giữa các prôtôn
-
D.
lực liên kết giữa các nơtrôn.
Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là:
-
A.
\({}_{82}^{125}Pb\).
-
B.
\({}_{82}^{207}Pb\).
-
C.
\({}_{125}^{82}Pb\).
-
D.
\({}_{207}^{82}Pb\).
Gọi m0 là khối lượng chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu t = 0, m là khối lượng chất phóng xạ ở thời điểm t, chọn biểu thức đúng:
-
A.
\(m{\rm{ }} = {\rm{ }}{m_0}{e^{ - \lambda t}}\)
-
B.
\({m_0} = {\rm{ }}2m{e^{\lambda t}}\)
-
C.
\(m{\rm{ }} = {\rm{ }}{m_0}{e^{\lambda t}}\)
-
D.
\(m = \dfrac{1}{2}{m_0}{e^{ - \lambda t}}\)
Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch ?
-
A.
Là loại phản ứng toả năng lượng.
-
B.
Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
-
C.
Hiện nay, các phản ứng nhiệt hạch đã xảy ra dưới dạng không kiểm soát được
-
D.
Là loại phản ứng xảy ra ở nhiệt độ bình thường.
Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch?
-
A.
\({}_{92}^{239}U\).
-
B.
\({}_{92}^{238}U\).
-
C.
\({}_6^{12}C\).
-
D.
\({}_{94}^{239}Pb\).