Đề bài

Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết: $525\,\; \vdots \;\,a;{\rm{ }}875\;\, \vdots \;\,a;{\rm{ }}280\,\; \vdots \;\,a\;$

  • A.

    $125$

  • B.

    $25$

  • C.

    $175$

  • D.

    $35$

Phương pháp giải

Ta đưa về bài toán tìm $ƯCLN$ của $525; 875; 280.$
Bước 1: Phân tích $525; 875; 280$ ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
Bước 3: Lập tích các thừa số nguyên tố chung đó, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
Đó chính là số cần tìm.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Vì $525\,\; \vdots \;\,a;{\rm{ }}875\;\, \vdots \;\,a;{\rm{ }}280\,\; \vdots \;\,a\;$ và $a$ là số lớn nhất$ \Rightarrow a = ƯCLN\left( {525;{\rm{ }}875;{\rm{ }}280} \right)$ 
Ta có: 

Nên \(525 = {3.5^2}.7;875 = {5^3}.7;280 = {2^3}.5.7\)  
$ \Rightarrow \;a = $ ƯCLN$\left( {525;875;280} \right) = 5.7 = 35\;$

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5 là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Số la mã XVII có giá trị là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cách tính đúng của phép tính \({7^4}{.7^3}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Với \(x \ne 0\) ta có \({x^8}:{x^2}\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tập hợp \(A = \left\{ {3,6,9,12,...,150} \right\}\) có số phần tử là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|5 < x < 50,x \, \vdots \,15} \right\}\). Các phần tử của $A$ là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|2 < x \le 8} \right\}\) . Kết luận nào sau đây không đúng?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2012 là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho tập hợp $X = \left\{ {2;4} \right\};Y = \left\{ {1;3;7} \right\}\;$
Tập hợp $M$ gồm các phần tử mà mỗi phần tử là tích của một phần tử thuộc $X$ và một phần tử thuộc $Y$ là:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Viết tích ${9^3}{.27^2}.81\;$ dưới dạng lũy thừa của $3$, ta được:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Phép toán \({6^2}:4.3 + {2.5^2}\) có kết quả là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm $x$ biết: $914 - [(x - 300) + x] = 654\;$.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho $36 = {2^2}{.3^2};60 = {2^2}.3.5;72 = {2^3}{.3^2}$. Ta có $ƯCLN(36;60;72)$là:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

$BCNN(9;24)$ là bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Chọn câu đúng. $BCNN\left( {18;{\rm{ }}32;{\rm{ }}50} \right)$ là một số:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tìm số tự nhiên $a, b$ thỏa mãn $\overline {2a4b} $ chia hết cho các số $2; 3; 5$ và $9.$ 

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho $A = \left( {6888:56-{{11}^2}} \right).152 + 13.72 + 13.28$ và $B = \left[ {5082:\left( {{{17}^{29}}:{{17}^{27}}-{{16}^2}} \right) + 13.12} \right]:31 + {9^2}$ . Tính \(A - 2B.\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Có bao nhiêu số tự nhiên \(x\) biết \(x \vdots 5;x \vdots 6\) và \(0 < x < 100\).

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho $A = 18 + 36 + 72 + 2x$. Tìm giá trị của $x$ biết rằng $A$ chia hết cho $9$  và $45 < x < 55$

Xem lời giải >>