Đề bài

Cho đa giác đều \(n\) đỉnh, \(n \in \mathbb{N}\) và \(n \ge 3\). Tìm \(n\) biết rằng đa giác đã cho có \(135\) đường chéo

  • A.

    \(n = 15\).

  • B.

    \(n = 27\).

  • C.

    \(n = 8\).

  • D.

    \(n = 18\).

Phương pháp giải

- Tìm công thức tính số đường chéo của đa giác theo \(n\).

- Lập phương trình ẩn \(n\), giải phương trình và kết luận.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

+ Số đoạn thẳng tạo bởi \(n\) đỉnh là \(C_n^2\), trong đó có \(n\) cạnh, suy ra số đường chéo là \(C_n^2 - n\).

+ Đa giác đã cho có \(135\) đường chéo nên \(C_n^2 - n = 135\).

+ Giải PT :\(\dfrac{{n!}}{{\left( {n - 2} \right)!2!}} - n = 135\,\,,\,\,\left( {n \in \mathbb{N},n \ge 2} \right)\)\( \Leftrightarrow \left( {n - 1} \right)n - 2n = 270\)\( \Leftrightarrow {n^2} - 3n - 270 = 0\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}n = 18\,\left( TM \right)\\n =  - 15\,\left( L \right)\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow n = 18\).

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Với \(\dfrac{{\left( {n + 1} \right)!}}{{\left( {n - 1} \right)!}} = 72\) thì giá trị của $n$ là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Với $n$ thỏa mãn đẳng thức \(\dfrac{{A_n^4}}{{A_{n + 1}^3 - C_n^{n - 4}}} = \dfrac{{24}}{{23}}\) thì giá trị của biểu thức \(P = {\left( {n + 1} \right)^2} - 3n + 5\) là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Với giá trị của $x$ thỏa mãn \(12C_x^1 + C_{x + 4}^2 = 162\) thì \(A_{x - 1}^2 - C_x^1 = ?\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tổng giá trị của $x$ thỏa mãn phương trình \(C_x^1 + C_x^2 + C_x^3 = \dfrac{7}{2}x\) là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Có bao nhiêu giá trị của $x$ thỏa mãn phương trình \(\dfrac{1}{{C_x^1}} - \dfrac{1}{{C_{x + 1}^2}} = \dfrac{7}{{6C_{x + 4}^1}}\):

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tích các giá trị $x$ nguyên thỏa mãn bất phương trình \(\dfrac{1}{2}A_{2x}^2 - A_x^2 \le \dfrac{6}{x}C_x^3 + 10\) là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}C_x^y - C_x^{y + 1} = 0\\4C_x^y - 5C_x^{y - 1} = 0\end{array} \right.\) có bao nhiêu nghiệm?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Bất phương trình \(2C_{x + 1}^2 + 3A_x^2 < 30\) không tương đương với bất phương trình nào sau đây?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Với $n$ thỏa mãn \(A_n^3 + 5A_n^2 = 2\left( {n + 15} \right)\) thì:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho phương trình \(A_x^3 + 2C_{x + 1}^{x - 1} - 3C_{x - 1}^{x - 3} = 3{x^2} + {P_6} + 159\). Giả sử \(x = {x_0}\) là nghiệm của phương trình trên, lúc này ta có:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Có bao nhiêu số tự nhiên $k$ thỏa mãn hệ thức: \(C_{14}^k + C_{14}^{k + 2} = 2C_{14}^{k + 1}\) 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2A_x^y + 5C_x^y = 90\\5A_x^y - 2C_x^y = 80\end{array} \right.\) ta được nghiệm \(\left( {x;y} \right)\) thì $xy$ bằng :

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}C_y^x:C_{y + 2}^x = \dfrac{1}{3}\\C_y^x:A_y^x = \dfrac{1}{{24}}\end{array} \right.\) là:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Giá trị của biểu thức \(A_{n + k}^{n + 1} + A_{n + k}^{n + 2}\) bằng biểu thức nào sau đây?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Có bao nhiêu giá trị của $n$ thỏa mãn bất đẳng thức: \(C_{n - 1}^4 - C_{n - 1}^3 - \dfrac{5}{4}A_{n - 2}^2 < 0\,\,\left( {n \in N} \right)\)?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Với $x,y$ thỏa mãn hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}A_x^2 + C_y^3 = 22\\A_y^3 + C_x^2 = 66\end{array} \right.\,\,\,\left( {x,y \in N} \right)\) thì \(x - y\) bằng?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho \(C_{x + 1}^y:C_x^{y + 1}:C_x^{y - 1} = 6:5:2\). Khi đó tổng $x + y$ bằng:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Với \(k,n \in N,2 \le k \le n\) thì giá trị của biểu thức $A = C_n^k + 4C_n^{k - 1} + 6C_n^{k - 2} + 4C_n^{k - 3} + C_n^{k - 4} - C_{n + 4}^k + 1$ bằng?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Biểu thức \(2C_n^k + 5C_n^{k + 1} + 4C_n^{k + 2}+C_n^{k+3}\) bằng biểu thức nào sau đây?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Số (5! – P4) bằng: 

Xem lời giải >>