Đề bài

Phương trình \(\dfrac{4}{{\sqrt {2 - x} }} - \sqrt {2 - x}  = 2\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A.

    \(1\).

  • B.

    \(2\).

  • C.

    \(3\).

  • D.

    \(4\).

Phương pháp giải

+) B1: Tìm ĐKXĐ

+) B2: Quy đồng mẫu số đưa phương trình về dạng $\sqrt A  = B \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}B \ge 0\\A = {B^2}\end{array} \right.$.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Điều kiện: \(x < 2.\)

$\begin{array}{l}{\rm{PT}} \Leftrightarrow 4 - \left( {2 - x} \right) = 2\sqrt {2 - x}  \Leftrightarrow 2\sqrt {2 - x}  = 2 + x \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + 2 \ge 0\\{\left( {x + 2} \right)^2} = 4\left( {2 - x} \right)\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge  - 2\\{x^2} + 8x - 4 = 0\end{array} \right.\\\,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge  - 2\\\left[ \begin{array}{l}x =  - 4 - 2\sqrt 5 \\x =  - 4 + 2\sqrt 5 \end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow x =  - 4 + 2\sqrt 5  \Rightarrow S = \left\{ { - 4 + 2\sqrt 5 } \right\}.\end{array}$

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Số nghiệm của phương trình \(2x + \dfrac{2}{{\sqrt {x + 2} }} =  - {x^2} + \dfrac{2}{{\sqrt {x + 2} }}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Nghiệm của phương trình \(\sqrt {2x - 7}  = 1\) là

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{3x + 3}}{{{x^2} - 1}} + \dfrac{4}{{x - 1}} = 3\) là:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tập xác định của phương trình \(\dfrac{{\sqrt {3x + 5} }}{{{x^2} + 1}} = \dfrac{2}{{\sqrt {2 - x} }}\) là 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{{\sqrt {x + 2} }}{x} = \dfrac{2}{{{x^2} + 3x - 4}}\) là 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Số nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} + 2x + 4}  = 2\) là

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Gọi \(n\) là số các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(mx + 2 = 2{m^2}x + 4m\) vô số nghiệm. Thế thì \(n\) là :

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Phương trình \(m{x^2} - \left( {2m + 1} \right)x + m = 0\) có hai nghiệm khi:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Số nghiệm phương trình: \(\left( {1 - \sqrt 5 } \right){x^4} + 5{x^2} + 10\left( {1 + \sqrt 5 } \right) = 0\) là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Gọi \({x_1},{x_2}\) là các nghiệm của phương trình: \(5{x^2} - 9x - 2 = 0.\) Khi đó giá trị của biểu thức\(M = x_1^2 + x_2^2\) là:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Phương trình $\left| {2x - 5} \right| - 2x + 5 = 0$ có bao nhiêu nghiệm ?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Số nghiệm nguyên dương của phương trình \(\sqrt {x - 1}  = x - 3\) là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Phương trình \(\left| {{x^2} - 4\left| x \right| - 5} \right| - \dfrac{{117}}{3} = 0\) có bao nhiêu nghiệm ?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm : \((\sqrt 7  - 2){x^4} - 6{x^2} + 15(2 + \sqrt 7 ) = 0\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 2\\{x^2} + {y^2} = 10\end{array} \right.\) là

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{x} - \dfrac{2}{y} = 1\\\dfrac{1}{x} + \dfrac{2}{y} = 2\end{array} \right.\) là:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Số nghiệm của phương trình \(\dfrac{{x - 1}}{{x + 2}} - \dfrac{{3x - 5}}{{x - 2}} = \dfrac{{2{x^2} + x + 3}}{{{x^2} - 4}}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tổng các lập phương hai nghiệm của phương trình \({x^2} - 2x - 8 = 0\) là

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Số nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {10{x^2} - 31x + 24} \right) = 0\) là

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Phương trình \(\sqrt {10x + 1}  + \sqrt {3x - 5}  = \sqrt {9x + 4}  + \sqrt {2x - 2} {\rm{  }}\left( * \right)\) có nghiệm ${x_0}$ thỏa mãn

Xem lời giải >>