Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH≡CCHO (3) ; CH2=CHCH2OH (4) ; (CH3)2CHOH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là
-
A.
(2), (3), (4), (5).
-
B.
(1), (2), (4), (5).
-
C.
(1), (2), (3).
-
D.
(1), (2), (3), (4).
+) Viết phương trình hóa học của các chất cho tác dụng hoàn toàn với H2 tạo hợp chất no
=> Nhận xét
Ta có PTHH:
CH3CH2CHO + H2 → CH3CH2CH2OH
CH2=CHCHO + 2H2 → CH3CH2CH2OH
CH≡CCHO + 3H2 → CH3CH2CH2OH
CH2=CHCH2OH + H2 → CH3CH2CH2OH
(CH3)2CHOH + H2 → không pư
=> cả 4 đầu chất đều pư tạo ra CH3CH2CH2OH
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
-
A.
2.
-
B.
3.
-
C.
4.
-
D.
5.
(CH3)2CHCHO có tên là
-
A.
isobutyranđehit.
-
B.
anđehit isobutyric.
-
C.
2-metyl propanal.
-
D.
A, B, C đều đúng.
Anđehit A (chỉ chứa một loại nhóm chức) có %C và %H (theo khối lượng) lần lượt là 55,81 và 6,97. Chỉ ra phát biểu sai
-
A.
A là anđehit hai chức
-
B.
A còn có đồng phân là các axit cacboxylic.
-
C.
A là anđehit no.
-
D.
Trong phản ứng tráng gương, một phân tử A chỉ cho 2 electron.
Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O. Biết p = q - t. Mặt khác 1 mol X tráng gương được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
-
A.
đơn chức, no, mạch hở.
-
B.
hai chức, no, mạch hở.
-
C.
hai chức chưa no (1 nối đôi C=C).
-
D.
nhị chức chưa no (1 nối ba C≡C).
Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z ; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit
-
A.
no, hai chức.
-
B.
không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.
-
C.
no, đơn chức.
-
D.
không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.
A là axit cacboxylic mạch hở, chưa no (1 nối đôi C=C), công thức CxHyOz. Chỉ ra mối liên hệ đúng
-
A.
y = 2x.
-
B.
y = 2x + 2-z.
-
C.
y = 2x-z.
-
D.
y = 2x + z-2.
Axit cacboxylic đơn chức mạch hở phân nhánh (A) có % O (theo khối lượng) là 37,2. Chỉ ra phát biểu sai
-
A.
A làm mất màu dung dịch brom.
-
B.
A là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ.
-
C.
A có đồng phân hình học.
-
D.
A có hai liên trong phân tử.
Axit hữu cơ A có thành phần nguyên tố gồm 40,68% C ; 54,24% O. Để trung hòa 0,05 mol A cần 100ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của A là
-
A.
HOOCCH2CH2COOH
-
B.
HOOCCH(CH3)CH2COOH.
-
C.
HOOCCH2COOH.
-
D.
HOOCCOOH.
Hợp chất CH3CH2(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quốc tế là
-
A.
axit 2-etyl-5-metyl hexanoic.
-
B.
axit 2-etyl-5-metyl nonanoic.
-
C.
axit 5-etyl-2-metyl hexanoic.
-
D.
tên gọi khác.
Trong dãy đồng đẳng của các axit đơn chức no, HCOOH là axit có độ mạnh trung bình, còn lại là axit yếu (điện li không hoàn toàn). Dung dịch axit axetic có nồng độ 0,001 mol/l có pH là
-
A.
3 < pH < 7.
-
B.
< 3.
-
C.
3.
-
D.
10-3
Giá trị pH của các axit CH3COOH, HCl, H2SO4 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
-
A.
H2SO4, CH3COOH, HCl.
-
B.
CH3COOH, HCl , H2SO4.
-
C.
H2SO4, HCl, CH3COOH.
-
D.
HCl, CH3COOH, H2SO4.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic được mol CO2 = mol H2O. X gồm
-
A.
1 axit đơn chức, 1 axit đa chức.
-
B.
1 axit no, 1 axit chưa no.
-
C.
2 axit đơn chức no mạch vòng
-
D.
2 axit no, mạch hở đơn chức.
Để trung hòa 0,2 mol hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic cần 0,3 mol NaOH. X gồm có
-
A.
2 axit cùng dãy đồng đẳng.
-
B.
1 axit đơn chức, 1 axit hai chức.
-
C.
2 axit đa chức.
-
D.
1 axit đơn chức, 1 axit đa chức.
Cho các chất : CaC2 (I), CH3CHO (II), CH3COOH (III), C2H2 (IV). Sơ đồ chuyển hóa đúng để điều chế axit axetic là
-
A.
I → IV → II → III.
-
B.
IV → I→ II→ III.
-
C.
I → II → IV → III.
-
D.
II → I → IV → III.
Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?
-
A.
CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH.
-
B.
C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO.
-
C.
CH3CHO ;CH3COOH ; C2H5OH.
-
D.
CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO.
A là ancol đơn chức no hở, B là axit cacboxylic no hở đơn chức. Biết MA=MB. Phát biểu đúng là
-
A.
A, B là đồng phân
-
B.
A, B có cùng số cacbon trong phân tử
-
C.
A hơn B một nguyên tử cacbon.
-
D.
B hơn A một nguyên tử cacbon.
Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tạo ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là
-
A.
HCOOCH=CH2, CH3COOCH3.
-
B.
CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3.
-
C.
HCOOCH=CH2, CH3 CH2COOH.
-
D.
CH2=CHCOOH, HOCCH2CHO.
Cho chuỗi phản ứng : C2H6O → X → axit axetic $\xrightarrow{+C{{H}_{3}}OH}$ Y. CTCT của X, Y lần lượt là
-
A.
CH3CHO, CH3CH2COOH.
-
B.
CH3CHO, CH3COOCH3.
-
C.
CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO.
-
D.
CH3CHO, HCOOCH2CH3.
Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : foocmon ; axit fomic ; axit axetic ; ancol etylic ?
-
A.
dd AgNO3/NH3.
-
B.
CuO.
-
C.
Cu(OH)2/OH-.
-
D.
NaOH
Chỉ dùng quỳ tím và nước brom có thể phân biệt được những chất nào sau đây ?
-
A.
axit fomic ; axit axetic ; axit acrylic ; axit propionic.
-
B.
Axit axetic; axit acrylic; anilin; toluen; axit fomic.
-
C.
Ancol etylic; ancol metylic; axit axetic; axit propionic.
-
D.
Ancol etylic; ancol metylic ; phenol ; anilin.