Trong hình vẽ bên cho OC⊥AB,AB=12cm,OA=10cmOC⊥AB,AB=12cm,OA=10cm. Độ dài ACAC là:

-
A.
8cm8cm
-
B.
2√10cm2√10cm
-
C.
4√7cm4√7cm
-
D.
2cm2cm
Dựa vào tính chất bán kính vuông góc với dây cung.
Dựa vào định lí Pi-ta-go trong tam giác vuông.
Vì OCOC vuông góc với ABAB nên DD là trung điểm của ABAB (mối quan hệ giữa đường kính và dây)
⇒AD=AB2=122=6cm⇒AD=AB2=122=6cm.
Xét tam giác AODAOD vuông tại DD nên OD2=OA2−AD2=102−62=64⇒OD=8cmOD2=OA2−AD2=102−62=64⇒OD=8cm.
Có OD+DC=OCOD+DC=OC nên DC=OC−OD=10−8=2cmDC=OC−OD=10−8=2cm.
Xét tam giác ADCADC vuông tại DD nên AC2=AD2+DC2=62+22=40AC2=AD2+DC2=62+22=40 .
Vậy AC=2√10cmAC=2√10cm.
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Phát biểu nào sau đây là sai:
Cho đường tròn đường kính BC. Chứng minh rằng với điểm A bất kì (khác B và C) trên đườn tròn, ta đều có: BC < AB + AC < 2BC
Cho nửa đường tròn đường kính AB và một điểm M tùy ý thuộc nửa đường tròn đó. Chứng minh rằng khoảng cách từ M đến AB không lớn hơn AB2.AB2.
Cho tam giác ABC không là tam giác vuông. Gọi H và K là chân các đường vuông góc lần lượt hạ từ B và C xuống AC và AB. Chứng minh rằng:
a) Đường tròn đường kính BC đi qua các điểm H và K;
b) KH < BC.
Trên đường tròn (O;R) lấy 4 điểm A, B, M, N sao cho AB đi qua O và MN không đi qua O (Hình 9).
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R.
b) So sánh độ dài của MN và OM + ON. Từ đó, so sánh độ dài của MN và AB.
Cho đường tròn (I) có các dây cung AB, CD, EF. Cho biết AB và CD đi qua tâm I, EF không đi qua I (Hình 11). Hãy so sánh độ dài AB, CD, EF.
Bạn Mai căng ba đoạn chỉ AB, CD, EF có độ dài lần lượt là 16 cm, 14 cm và 20 cm trên một khung thêu hình tròn bán kính 10 cm (Hình 12). Trong ba dây trên, dây nào đi qua tâm của hình tròn? Giải thích.
Quan sát Hình 5.
a) So sánh MNMN và OM+ONOM+ON.
b) So sánh MNMN và ABAB.
Cho tam giác nhọn ABCABC. Đường tròn tâm OO đường kính BCBC cắt các cạnh ABAB và ACAC lần lượt tại MM và NN. Chứng minh MN<BCMN<BC.
Trong Hình 16, có ba đường tròn với các đường kính lần lượt là AB,AC,CDAB,AC,CD. Hãy sắp xếp độ dài ba đoạn thẳng AB,AC,CDAB,AC,CD theo thứ tự tăng dần và giải thích kết quả tìm được.
Chứng minh trong một đường tròn:
a) Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy;
b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy;
c) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm;
d) Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
Trong Hình 5.9, lần lượt so sánh độ dài dây CD, đường kính AB với tổng độ dài OC+ODOC+OD, em hãy cho biết trong hai dây AB và CD, dây nào dài hơn?
So sánh độ dài hai cạnh MQ và NP trong Hình 5.11.
Cửa sổ được thiết kế với phần vòm bên trên là một phần của một đường tròn (Hình 5.12). Nếu chiều rộng cửa là 1,2m thì bán kính của đường tròn nói trên ít nhất bằng bao nhiêu mét?
Vận động viên X chạy trên một đường chạy có dạng đường tròn bán kính 50m xuất phát từ vị trí A. Khoảng cách lớn nhất từ vận động viên đến điểm A là bao nhiêu mét?
Sắp xếp các đoạn thẳng AB, AC và AD trong Hình 5.13 theo thứ tự tăng dần về độ dài và giải thích.
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Dây CD vuông góc với AB tại điểm M khác điểm O.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Cho đường tròn (O)(O) đường kính ABAB và dây CDCD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho đường tròn (O)(O) có hai dây AB,CDAB,CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm đến hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
Cho đường tròn (O)(O)có hai dây AB,CDAB,CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm OO đến dây ABAB lớn hơn khoảng cách từ tâm OO đến dây CDCD. Kết luận nào sau đây là đúng?
“Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm một dây không đi qua tâm thì ……với dây ấy”. Điền vào dấu ...... cụm từ thích hợp.
“Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây thì …của dây ấy”. Điền vào dấu ...... cụm từ thích hợp.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn
Cho đường thẳng dd cắt đường tròn (O)(O) tại hai điểm phân biệt A;B.A;B. Biết khoảng cách từ điểm OO đến đường thẳng dd bằng 3cm3cm và độ dài đoạn thẳng ABAB bằng 8cm.8cm. Bán kính của đường tròn (O)(O) bằng:
Cho đường tròn (O;R)(O;R)có hai dây AB,CDAB,CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại II. Giả sử IA=2cm;IB=4cmIA=2cm;IB=4cm . Tổng khoảng cách từ tâm OO dây AB,CDAB,CD là
Cho đường tròn (O;R)(O;R) có hai dây AB,CDAB,CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại II . Giả sử IA=6cm;IB=3cmIA=6cm;IB=3cm . Tổng khoảng cách từ tâm OO dây AB,CDAB,CD là
Cho đường tròn (O;R)(O;R)có hai dây AB,CDAB,CD vuông góc với nhau ở MM. BiếtAB=16cm;CD=12cm;MC=2cmAB=16cm;CD=12cm;MC=2cm. Khoảng cách từ tâm OO đến dây ABAB là
Cho đường tròn (O;R)(O;R) có hai dây AB,CDAB,CD vuông góc với nhau ở MM. BiếtCD=8cm;MC=1cmCD=8cm;MC=1cm. Khoảng cách từ tâm OO đến dây ABAB là
Cho đường tròn (O;R)(O;R) có hai dây AB,CDAB,CD vuông góc với nhau ở MM. Biết AB=14cm;CD=12cm;MC=2cm.AB=14cm;CD=12cm;MC=2cm. Bán kính RR và khoảng cách từ tâm OO đến dây CDCD lần lượt là