Đề bài

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Câu 1
    A.

    generous                

    B.

    suspicious      

    C.

    constancy      

    D.

    sympathy

Đáp án: B

Phương pháp giải

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

generous /ˈdʒenərəs/ => trọng âm 1

suspicious /səˈspɪʃəs/ => trọng âm 2

constancy /ˈkɒnstənsi/ => trọng âm 1

sympathy /ˈsɪmpəθi/ => trọng âm 1

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2
    A.

    sorrow                    

    B.

    mutual              

    C.

    pursuit     

    D.

    influence

Đáp án: C

Phương pháp giải

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

sorrow /ˈsɒrəʊ/ => trọng âm 1

mutual /ˈmjuːtʃuəl/ => trọng âm 1

pursuit /pəˈsjuːt/ => trọng âm 2

influence /ˈɪnfluəns/ => trọng âm 1

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.


Câu 3
    A.

    acquaintance          

    B.

    unselfish        

    C.

    attraction          

    D.

    humorous

Đáp án: D

Phương pháp giải

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

acquaintance /əˈkweɪntəns/ => trọng âm 2

unselfish /ʌnˈselfɪʃ/ => trọng âm 2

attraction /əˈtrækʃn/ => trọng âm 2

humorous /ˈhjuːmərəs/ => trọng âm 1

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.


Câu 4
    A.

    intelligent              

    B.

    interesting      

    C.

    hospitable            

    D.

    newspaper

Đáp án: A

Phương pháp giải

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ => trọng âm 2

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ => trọng âm 1

hospitable /ˈhɒspɪtəbl/ => trọng âm 1

newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/ => trọng âm 1

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.


Câu 5
    A.

    loyalty                    

    B.

    success         

    C.

    incapable             

    D.

    sincere

Đáp án: A

Phương pháp giải

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

loyalty /ˈlɔɪəlti/ => trọng âm 1

success /səkˈses/ => trọng âm 2

incapable /ɪnˈkeɪpəbl/ => trọng âm 2

sincere /sɪnˈsɪə(r)/ => trọng âm 2

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.


Câu 6
    A.

    number          

    B.

    friendship         

    C.

    special           

    D.

    affair

Đáp án: D

Phương pháp giải

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

number /ˈnʌmbə(r)/ => trọng âm 1

friendship /ˈfrendʃɪp/ => trọng âm 1

special /ˈspeʃl/ => trọng âm 1

affair /əˈfeə(r)/ => trọng âm 2

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.


Câu 7
    A.

    feeling           

    B.

    believe             

    C.

    ready             

    D.

    easy

Đáp án: B

Phương pháp giải

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

feeling /ˈfiːlɪŋ/ => trọng âm 1

believe /bɪˈliːv/ => trọng âm 2

ready /ˈredi/ => trọng âm 1

easy /ˈiːzi/ => trọng âm 1

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.


Câu 8
    A.

    acquaintance  

    B.

    interest             

    C.

    capable          

    D.

    sympathy

Đáp án: A

Phương pháp giải

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

acquaintance /əˈkweɪntəns/ => trọng âm 2

interest /ˈɪntrəst/ => trọng âm 1

capable /ˈkeɪpəbl/ => trọng âm 1

sympathy /ˈsɪmpəθi/ => trọng âm 1

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.


Câu 9
    A.

    mutual           

    B.

    impossible        

    C.

    discussion      

    D.

    sincerely

Đáp án: A

Phương pháp giải

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

mutual /ˈmjuːtʃuəl/ => trọng âm 1

impossible /ɪmˈpɒsəbl/ => trọng âm 2

discussion /dɪˈskʌʃn/ => trọng âm 2

sincerely /sɪnˈsɪəli/ => trọng âm 2

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.


Câu 10
    A.

    patient           

    B.

    eager               

    C.

    admire           

    D.

    honest

Đáp án: C

Phương pháp giải

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

patient /ˈpeɪʃnt/ => trọng âm 1

eager /ˈiːɡə(r)/ => trọng âm 1

admire /ədˈmaɪə(r)/ => trọng âm 2 

honest /ˈɒnɪst/ => trọng âm 1

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Listen and mark the stressed syllable. Then listen again and repeat. Practise saying them with a partner.

(Nghe và đánh dấu âm tiết nhấn mạnh. Hãy nghe và nhắc lại. Thực hành nói chúng với bạn của em.)


ocean

system

exist

southern

Sahara

global

destroy

provide

animal

temperature

safari

volunteer

Xem lời giải >>
Bài 2 :

PRONUNCIATION FOCUS: STRESS IN WORDS WITH THREE OR FOUR SYLLABLES

(TRỌNG TÂM PHÁT ÂM: TRỌNG TÂM TRONG CÁC TỪ CÓ BA HOẶC BỐN ÂM TIẾT)

6. Listen and put the words in the box in the correct group, A, B, C or D, depending on the stress. Listen again and repeat.

(Nghe và xếp các từ trong hộp vào đúng nhóm, A, B, C hoặc D, tùy thuộc vào trọng âm. Nghe lại và lặp lại.)


environment                temperature                 located                    organic                        recycling                       renewable                   responsible                  secondary                    vegetable                    mystery

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

  • A.

    behaviour

  • B.

    determined

  • C.

    counselor

  • D.

    decisive

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

  • A.

    romantic

  • B.

    solution

  • C.

    protective

  • D.

    elegant

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

  • A.

    frustrating

  • B.

    charity

  • C.

    impairment

  • D.

    infectious

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

  • A.

    opponent

  • B.

    horizon

  • C.

    synchronized

  • D.

    canoe

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

  • A.

    applicant

  • B.

    acacia

  • C.

    eternal

  • D.

    outstanding

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

  • A.

    adventure

  • B.

    financial

  • C.

    apartment

  • D.

    operate

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

  • A.

    favourite

  • B.

    recommend

  • C.

    understand

  • D.

    volunteer

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

  • A.

    argument

  • B.

    counsellor

  • C.

    reconcile

  • D.

    romantic

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

  • A.

    recommend

  • B.

    hurricane

  • C.

    photograph

  • D.

    separate

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Circle the letter A, B, C or D to indicate the word that has a stress pattern different from the others.

  • A.

    development      

  • B.

    prevention   

  • C.

    environment       

  • D.

    unemployment

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Circle the letter A, B, C or D to indicate the word that has a stress pattern different from the others.

  • A.

     sustainable            

  • B.

    transportation   

  • C.

    renewable   

  • D.

     development

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

  • A.

    familiar

  • B.

    generate

  • C.

    assignment

  • D.

    pollutant

Xem lời giải >>