Đề bài

Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.

FEELING STRESSED?

Have you ever felt tired and even stressed? Diao Chan therapy and retreat helps you with (1) ______. What you need is just 30 minutes (2) ______ a day. You get (3) ______ if you need 15 minutes of foot massage. Our service is (4) ______ is convenient for businessmen. Free hot drinks are also (5) ______. From now on you must remember this address: 123 Lu Bu Street, downtown area. You can (6) ______ a call at 0983850619 in advance.

Câu 1
    A.

    relaxation

    B.

    relax

    C.

    relaxed

    D.

    relaxing

Đáp án: A

Phương pháp giải

- Dịch câu có chứa chỗ trống (có thể bỏ qua bước này đối với những câu có thể chọn ra đáp án bằng cách áp dụng kiến thức về ngữ pháp)

- Quan sát chỗ trống và những từ xung quanh nó, xác định cấu trúc được sử dụng hoặc dự đoán nghĩa của từ/cụm từ ở vị trí đó.

- Xét các phương án, chọn ra đáp án phù hợp nhất về mặt từ vựng và ngữ pháp.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. relaxation (n): sự thư giãn, sự nghỉ ngơi.

B. relax (v): thư giãn, nghỉ ngơi.

C. relaxed (adj): cảm thấy thư giãn, thoải mái. (dạng phân từ quá khứ của động từ ‘relax’)

D. relaxing (adj): mang tính thư giãn (dạng phân từ hiện tại của động từ ‘relax’)

Nhận thấy vị trí của chỗ trống là ở phía sau một giới từ => cần một danh từ.

Câu hoàn chỉnh: Have you ever felt tired and even stressed? Diao Chan therapy and retreat helps you with relaxation.

(Bạn đã bao giờ cảm thấy mệt mỏi và thậm chí căng thẳng chưa? Liệu pháp và khóa nghỉ dưỡng Diao Chan giúp bạn thư giãn và phục hồi năng lượng.)

Chọn A

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2
    A.

    massage total body

    B.

    total massage body

    C.

    total body massage

    D.

    body massage total

Đáp án: C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- Ta có cụm danh từ: ‘body massage’ – mát-xa cơ thể

- Khi muốn thêm tính từ để miêu tả cụm danh từ này ta thêm vào trước ‘body’ - mát xa cơ thể như thế nào.

=> Trật tự đúng: total body massage (mát-xa toàn thân)

Câu hoàn chỉnh: What you need is just 30 minutes total body massage a day.

(Điều bạn cần chỉ là 30 phút mát-xa toàn thân mỗi ngày.)

Chọn C


Câu 3
    A.

    feeling free

    B.

    duty-free

    C.

    free of charge

    D.

    freedom

Đáp án: C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Dịch câu chứa chỗ trống: You get ________ if you need 15 minutes of foot massage.

(Bạn sẽ được ________ nếu bạn muốn 15 phút mát-xa chân.)

Xét các phương án:

A. feeling free: cảm giác tự do.

B. duty-free (adj): miễn thuế.

C. free of charge (adj): miễn phí.

D. freedom (n): sự tự do.

Cụm từ cố định “free of charge” trong tiếng Anh, có nghĩa là “miễn phí => phù hợp với ngữ cảnh

Câu hoàn chỉnh: You get free of charge if you need 15 minutes of foot massage.

(Bạn sẽ được miễn phí nếu bạn muốn 15 phút mát-xa chân.)

Chọn C


Câu 4
    A.

    available 24/7 which

    B.

    available 24/7, which

    C.

    available 24/7

    D.

    available 24/7 that

Đáp án: B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- Câu này cần dùng mệnh đề quan hệ để nối hai phần của câu, đó là “Our service is ... “ và “... is convenient for businessmen”.

- Mệnh đề quan hệ ở đây phải là mệnh đề quan hệ không xác định, vì phần sau của câu “which is convenient for businessmen” chỉ là thông tin bổ sung. Nếu bỏ phần này đi, câu vẫn sẽ có nghĩa đầy đủ và không bị ảnh hưởng.

- Trong mệnh đề quan hệ không xác định, trước “which” phải có dấu phẩy.

A. available 24/7 which: Có đại từ quan hệ ‘which’, nhưng không có dấu phẩy trước ‘which’. Câu này chỉ đúng cho mệnh đề quan hệ xác định, không phải mệnh đề quan hệ không xác định => Loại A.

B. available 24/7, which: Có đại từ quan hệ ‘which’, và có dấu phẩy phía trước ‘which’. Đây là mệnh đề quan hệ không xác định, đúng với yêu cầu của câu => Chọn B.

C. available 24/7: Không có đại từ quan hệ => Loại C.

D. available 24/7 that: Có đại từ quan hệ ‘that’, dùng cho mệnh đề quan hệ xác định. Tuy nhiên, câu này cần mệnh đề quan hệ không xác định, không thể dùng ‘that’ => Loại D.

Câu hoàn chỉnh: Our service is available 24/7, which is convenient for businessmen.

(Dịch vụ của chúng tôi có sẵn 24/7, điều này rất tiện lợi cho các doanh nhân.)

Chọn B


Câu 5
    A.

    composing

    B.

    including

    C.

    composed

    D.

    included

Đáp án: D

Lời giải của GV Loigiaihay.com

be + Vpp: dạng bị động của động từ => cần điền vào chỗ trống một động từ phân từ 2

Xét nghĩa 2 từ: 

compose (v): tạo thành, cấu thành => không hợp về nghĩa

include (v): bao gồm => hợp về nghĩa

=> Điền dạng phân từ 2: “included”

Câu hoàn chỉnh: Free hot drinks are also included.

(Đồ uống nóng miễn phí cũng được bao gồm.)

Chọn D


Câu 6
    A.

    do

    B.

    change

    C.

    make

    D.

    dial

Đáp án: C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cụm từ cố định “make a call” mang nghĩa “gọi điện”.

Câu hoàn chỉnh: You can make a call at 0983850619 in advance.

(Bạn có thể gọi điện trước theo số 0983850619.)

Chọn C

Chú ý

Đoạn văn hoàn chỉnh:

FEELING STRESSED?

Have you ever felt tired and even stressed? Diao Chan therapy and retreat helps you with (1) relaxation. What you need is just 30 minutes (2) total body massage a day. You get (3) free of charge if you need 15 minutes of foot massage. Our service is (4) available 24/7, which is convenient for businessmen. Free hot drinks are also (5) included From now on you must remember this address: 123 Lu Bu Street, downtown area. You can (6) make a call at 0983850619 in advance.

Tạm dịch:

BẠN CẢM THẤY CĂNG THẲNG?

Bạn đã bao giờ cảm thấy mệt mỏi và thậm chí căng thẳng chưa? Liệu pháp và khóa nghỉ dưỡng Diao Chan sẽ giúp bạn thư giãn. Bạn chỉ cần 30 phút massage toàn thân mỗi ngày. Bạn sẽ được miễn phí nếu sử dụng thêm 15 phút massage chân. Dịch vụ của chúng tôi hoạt động 24/7, rất tiện lợi cho doanh nhân. Đồ uống nóng miễn phí cũng được bao gồm. Từ bây giờ, hãy nhớ địa chỉ này: 123 phố Lữ Bố, khu trung tâm. Bạn có thể gọi điện đặt trước theo số 0983 850 619.


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2 VOCABULARY Put the words below in the correct groups. Can you add any more words to each group?

(Xếp các từ dưới đây vào đúng nhóm. Bạn có thể thêm từ nào vào mỗi nhóm không?)

Illnesses, injuries and symptoms

ache

bruise

chest infection

wound

be congested

cough

cut

feel dizzy

feel fatigued

flu

fracture

heartburn

insect sting

feel nauseous

nose bleed

rash

sore throat

sprain

feel stiff

be swollen

temperature

virus

 

 

Illnesses: chest infection....

Injuries: bruise,...

Symptoms: ache,...

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5 VOCABULARY Check the meaning of the treatments and remedies in a dictionary. Find possible treatments / remedies for the illnesses, symptoms or injuries in exercise 2.

(Kiểm tra ý nghĩa của các phương pháp điều trị và biện pháp khắc phục trong từ điển. Tìm các phương pháp điều trị/biện pháp chữa trị có thể cho các bệnh, triệu chứng hoặc chấn thương trong bài tập 2.)

Treatments and remedies

antacid

antibiotics

antihistamine

anti-inflammatories

antiseptic cream

bandage

cough medicine

lots of liquids

painkillers

rest

tablets

throat sweets

X-ray

You could treat a sore throat with...

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Health problem (Các vấn đề về sức khỏe)

3. Look at the pictures and fill in the missing letters. Then listen and check.

(Nhìn vào các bức hình và điền các chữ cái còn thiếu. Sau đó nghe và kiểm tra.)

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

5. Write on the lines with the correct symptoms/advice in the list.

(Viết vào các hàng đúng triệu chứng và lời khuyên trong danh sách.)

Symptoms • sneezing, itchy eyes • dizzy, carsick • fever • red, hot skin • red pimples • swollen, bruised

Advice • use a nose spray • use an ice pack • stay in bed, drink juice • get fresh air • take a cool bath • use a special cream

1. sunburn: red, hot skin - take a cool bath

2. hay fever  

3. acne:  

4. travel sickness:  

5. the flu:  

6. sprained ankle:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Health problems / Symptoms & Advice (Các vấn đề về sức khoẻ / Triệu chứng và lời khuyên)

3. Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)

1. Tilt your head backwards when you have a _____ to stop the bleeding.

A. nosebleed               B. sore throat              C. rash

2. You should take a cool bath if you get _____.

A. itchy eyes               B. sunburn                   C. carsick

3. If you have a sore throat, stay in bed and _____.

A. drink juice              B. use an ice pack       C. get fresh air

4. _____ if your skin is red and hot.

A. Use a nose spray    B. Drink juice C. Apply a special cream 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Role-play

I can role-play a conversation at the doctor's.

Revision: Student Book page 80

1 Match the illnesses and injuries with the treatments.

(Hãy kết hợp bệnh và chấn thương với các phương pháp điều trị.)

1 virus

2 chest infection

3 heartburn

4 sore throat

5 sprain

6 fracture

7 cut

8 bee sting

a antibiotics

b throat sweets / painkillers

c X-ray

d antacids

e antiseptic cream

f bandage / anti-inflammatories

g antihistamine

h rest and lots of liquids

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4 Listen again. Make notes on the following topics.

(Lắng nghe một lần nữa. Hãy ghi chú về các chủ đề sau.)

The injury

___________________________________________

How the person did it

___________________________________________

Treatment

___________________________________________

Follow-up visit

___________________________________________

What the student needed clarification on

___________________________________________

Xem lời giải >>