Đề bài

Rewrite the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. 

Câu 1

1. My house is smaller than your house.

→ Your house ______________________________.

Phương pháp giải

- Dịch câu gốc để nắm được nghĩa.

- Vận dụng các cấu trúc câu đã học, hoàn thành các câu viết lại sao cho nghĩa không đổi.

- Lưu ý ngữ pháp và chính tả khi viết.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- Dịch câu: My house is smaller than your house.

(Nhà của tôi nhỏ hơn nhà của bạn.)

- Cấu trúc câu so sánh hơn: S + to be + adj dạng so sánh hơn + than + O.

Cấu trúc câu so sánh bằng: S + to be (not) + as + adj + as + O.

Câu hoàn chỉnh: You house is bigger than mine/my house.

(Nhà của bạn lớn hơn nhà của tôi.)

hoặc: Your house isn’t as small as mine/my house.

(Nhà của bạn không nhỏ như nhà của tôi.)

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2

2. I love listening to music.

→ I like ______________________________.

Phương pháp giải

- Dịch câu gốc để nắm được nghĩa.

- Vận dụng các cấu trúc câu đã học, hoàn thành các câu viết lại sao cho nghĩa không đổi.

- Lưu ý ngữ pháp và chính tả khi viết.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- Dịch câu: I love listening to music.

(Tôi thích nghe nhạc.)

- love + V-ing = like + V-ing: thích làm gì

Câu hoàn chỉnh: I like listening to music.

(Tôi thích nghe nhạc.)


Câu 3

3. The black dress is more expensive than the white one.

→ The white dress ______________________________.

Phương pháp giải

- Dịch câu gốc để nắm được nghĩa.

- Vận dụng các cấu trúc câu đã học, hoàn thành các câu viết lại sao cho nghĩa không đổi.

- Lưu ý ngữ pháp và chính tả khi viết.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- Dịch câu: The black dress is more expensive than the white one.

(Chiếc váy đen đắt hơn chiếc váy trắng.)

- Cấu trúc câu so sánh hơn với tính từ: S + to be + adj dạng so sánh hơn + than + O.

Cấu trúc câu so sánh bằng với tính từ: S + to be (not) + as + adj + as + O.

Câu hoàn chỉnh: The white dress is cheaper the the black one.

(Chiếc váy màu trắng rẻ hơn chiếc váy màu đen.)

hoặc: The white dress isn’t as expensive as the black one.

(Chiếc váy màu trắng không đắt như chiếc váy màu đen.)


Câu 4

4. No one in my group is more intelligent than Mary.

→ Mary ______________________________.

Phương pháp giải

- Dịch câu gốc để nắm được nghĩa.

- Vận dụng các cấu trúc câu đã học, hoàn thành các câu viết lại sao cho nghĩa không đổi.

- Lưu ý ngữ pháp và chính tả khi viết.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- Dịch câu: No one in my group is more intelligent than Mary.

(Không ai trong nhóm chúng tôi thông minh hơn Mary.)

- Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ: S + tobe + adj dạng so sánh nhất (+N) + O.

Câu hoàn chỉnh: Mary is the most intelligent (person) in my group.

(Mary là người thông minh nhất trong nhóm chúng tôi.)


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

d. In pairs: Make more sentences about transportation from the table. Use the prompts.

(Theo cặp: Viết câu về phương tiện từ bảng sử dụng gợi ý.)

bus/ car/ travel time (xe buýt/ ô tô/ thời gian di chuyển)                          

train/ taxi/ cost (tàu hỏa/ taxi/ chi phí)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Choose the correct option. 

(Chọn đáp án đúng.)

1. Brown Street is busier than/from Main Street these days,

2. This coat is much more nice/nicer than that one.

3. To me, hoverboards are more interesting/interesting than scooters.

4. The food in Ben’s Café is tastier/more tasty than the food in Stella’s.

5. There is little/less traffic in the countryside than in the city.

6. This museum is worse/bad than the one we visited last week.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Look at the table and compare the places.

(Nhìn vào bảng và so sánh các nơi với nhau,)

A: Hội An is crowded.

(Hội An thì đông đúc.)

B: Yes, but Hanoi is more crowded than Hội An.

(Đúng vậy, nhưng Hanoi còn đông đúc hơn Hội An.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Use the headings in the table in Exercise 2 to compare the place you live with another one in Vietnam.

(Sử dụng các đề mục trong bảng ở bài 2 để so sánh nơi bạn sống với một nơi khác ở Việt Nam.)

 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Choose the correct option.

(Chọn đáp án đúng.)

1. Windsor Castle is as famous as/than Buckingham Palace.

2. Cities are busy/busier than the countryside.

3. The village is not so/much noisy as the city centre.

4. His car is as fast much/as mine.

5. This café is much/as bigger than the one next to the park.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Form complete sentences using much + comparative.

(Hoàn thành câu sử dụng much + so sánh hơn.)

1. London/beautiful/Paris to me.

London is much more beautiful than Paris to me.

(Đối với tôi, Luân Đôn đẹp hơn Paris nhiều.)

2. the department store/large/ the clothes shop.

________________________________________

3. the stadium/big/the post office.

________________________________________

4. the Eiffel Tower/tall/the Statue of Liberty.

________________________________________

5. cruise ships/big/canoes.

________________________________________

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Compare places in your town/city with your partner. Use as… as, not so/as … as or much + comparative. 

(So sánh các địa điểm trong thị trấn/thành phố của bạn với bạn cùng bàn. Sử dụng as… as, not so/as … as hoặc much + so sánh hơn.)

A: Our school is much bigger than the library.

B: The library isn’t as old as the hospital.

(A: Trường học của chúng tôi lớn hơn thư viện nhiều.

B: Thư viện không cũ bằng bệnh viện.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2.Complete the sentences with the comparative form of the adjective.

(Hoàn thành các câu sau với thể so sánh của tính từ.)

Susana is quieter (quiet) than her baby sister. 

(Susana thì yên tĩnh hơn em bé gái của cô ấy.)

1 Kevin is often                  (slow) than Andy. 

2 Whales have got                        (big) brains than humans. 

3 This rucksack is                      (expensive) than that bag.

4 Fruit is                      (good) for you than sweet.

5 The new sports centre is                     (modern) than the old stadium.

6 Their classroom is                       (dirty) than our nice clean room.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

a. Underline the mistakes, then write the correct answers on the lines.

(Gạch chân những lỗi sai, sau đó viết câu trả lời đúng vào các dòng.)

1. The bus isn't as more comfortable as the train.

2. The train is as quicker as the bus.

3. The bus isn't as expensive than a taxi.

4. The train isn't as frequently as the bus.

5. Train tickets isn't as cheap as bus tickets.

6. Cars aren't as eco-friendlier as bikes.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

b. Look at the table, read the sentences, and put a (✓) or a (x).

(Nhìn vào bảng, đọc các câu và đặt dấu (✓) hoặc dấu (x).)

________ 1. A subway ticket isn't as expensive as a train ticket.

________ 2. The subway isn't as quick as the train.

________ 3. The train isn't as eco-friendly as the subway

________ 4. The subway isn't as reliable as the train.

________ 5. The subway isn't as frequent as the train.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Put the adjective in brackets into the correct form and choose the correct option.

(Đặt tính từ trong ngoặc theo dạng đúng và chọn câu trả lời thích hợp.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Comparative

56. Write the comparative form of the adjectives below.

( Viết dạng so sánh hơn của các tính từ dưới đây.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

57. Choose the correct option.

( Chọn đáp án đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

58. Complete the sentences with the adjectives in brackets in the comparative form.

( Hoàn thành các câu sau với các tính từ trong ngoặc ở dạng so sánh hơn.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Complete the sentences, using “like, as, same , different”   

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Choose the correct answer A, B, C or D to complete these sentences.

I have never felt as  ___________ as I did when I watched that horror film.

  • A.

    terrify

  • B.

    terrified

  • C.

    terrifying

  • D.

    terrible

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Choose the best answer.

My village is not _________ it was ten years ago.

  • A.

    the same as

  • B.

    the same to

  • C.

    same as

  • D.

    the same

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Complete the sentences, using “like, as, same , different”   

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Use the words in brackets to complete the sentences. Use the form: more/ less/ fewer + N …Use than where necessary.

Xem lời giải >>