Đề bài

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each uf the numbered blanks.

Travelling can also help expand your worldview and allow you to meet new people and (1) _____. We travel for all sorts of reasons. For some of us, it’s a way to see the world and experience new cultures. For others, it’s a chance to get away from the everyday grind and relax. (2) _____ be, one thing is certain – travelling is good for you! If you’re feeling stressed out, a change of scenery can (3) _____ your mental health. Taking a break from work and responsibilities can help you to relax and recharge, so that you can return to your everyday life feeling refreshed and ready to take on whatever comes your way. Studies have shown that taking vacations can improve your overall mood and sense of well-being. So, if you are (4) ______, a trip might be just what you need to pick (5) ______ up! Not only is travel good for your mental health, but it can also benefit your physical health. Walking, hanging out or (6) ______, there are so many benefits to travelling, both physically and mentally. It is no wonder that more and more people are making travel a priority in their lives. If you are on the fence about whether to take that next trip, hopefully, this article has helped sway you in the right direction. So, what are you waiting for? Get out there and explore the world!

Câu 1

1.

    A.

    experience new cultures 

    B.

    experiencing new cultures

    C.

    to experience new cultures

    D.

    experienced new cultures

Đáp án: C

Phương pháp giải

- Dựa vào các từ trước và sau chỗ trống để xác định từ loại/ loại thông tin cần điền vào chỗ trống.

- Đọc câu đề bài và gạch chân các từ khóa quan trọng.

- Đọc lướt qua các đoạn văn và dừng lại ở đoạn thông tin có chứa từ khóa.

- So sánh thông tin trong bài đọc với nội dung cần tìm dựa vào sự tương quan về nghĩa và ngữ pháp để điền từ thích hợp nhất tạo thành câu hoàn chỉnh.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

“And” được dùng để nối các động từ cùng dạng với nhau.

Allow sb + to V: cho phép ai đó làm gì

Câu hoàn chỉnh: Travelling can also help expand your worldview and allow you to meet new people and  to experience new cultures.

(Đi du lịch cũng có thể giúp mở rộng thế giới quan của bạn và cho phép bạn gặp gỡ những người mới cũng như trải nghiệm những nền văn hóa mới.)

Chọn C

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2

2. 

    A.

    What your reason for travel may

    B.

    If your reason for travel may

    C.

    Whatever your reason for travel may

    D.

    In what your reason for travel may

Đáp án: C

Phương pháp giải

- Dựa vào các từ trước và sau chỗ trống để xác định từ loại/ loại thông tin cần điền vào chỗ trống.

- Đọc câu đề bài và gạch chân các từ khóa quan trọng.

- Đọc lướt qua các đoạn văn và dừng lại ở đoạn thông tin có chứa từ khóa.

- So sánh thông tin trong bài đọc với nội dung cần tìm dựa vào sự tương quan về nghĩa và ngữ pháp để điền từ thích hợp nhất tạo thành câu hoàn chỉnh.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- Dịch câu gốc: _____ be, one thing is certain – travelling is good for you!

(______ là gì, có một điều chắc chắn đó là – việc đi du lịch rất tốt cho bạn!)

A. What your reason for travel may

(Lý do đi du lịch của bạn có thể là gì)

B. If your reason for travel may

(Nếu lý do đi du lịch của bạn có thể là)

C. Whatever your reason for travel may => Hợp lí nhất về nghĩa

(Dù lý do đi du lịch của bạn có thể là gì đi nữa)

D. In what your reason for travel may

(Trong điều mà lý do đi du lịch của bạn có thể là)

Câu hoàn chỉnh: Whatever your reason for travel may be, one thing is certain – travelling is good for you!

(Dù lý do đi du lịch của bạn có thể là gì đi nữa là gì, có một điều chắc chắn đó là – việc đi du lịch rất tốt cho bạn!)

Chọn C


Câu 3

3. 

    A.

    make wonders for  

    B.

    help wonders for

    C.

    do wonders for

    D.

    take wonders for

Đáp án: D

Phương pháp giải

- Dựa vào các từ trước và sau chỗ trống để xác định từ loại/ loại thông tin cần điền vào chỗ trống.

- Đọc câu đề bài và gạch chân các từ khóa quan trọng.

- Đọc lướt qua các đoạn văn và dừng lại ở đoạn thông tin có chứa từ khóa.

- So sánh thông tin trong bài đọc với nội dung cần tìm dựa vào sự tương quan về nghĩa và ngữ pháp để điền từ thích hợp nhất tạo thành câu hoàn chỉnh.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có idiom:

do wonders for: mang lại hiệu quả tuyệt vời, có tác dụng kì diệu

Câu hoàn chỉnh: If you’re feeling stressed out, a change of scenery can do wonders for your mental health.

(Nếu như bạn cảm thấy căng thẳng, một sự thay đổi về phong cảnh có thể mang đến tác dụng kì diệu cho sức khoẻ tinh thần của bạn.)

Chọn D


Câu 4

4. 

    A.

    feeling sad in the dumps

    B.

    feel down in the dumps

    C.

    feel sad down in the dumps

    D.

    feeling down in the dumps

Đáp án: B

Phương pháp giải

- Dựa vào các từ trước và sau chỗ trống để xác định từ loại/ loại thông tin cần điền vào chỗ trống.

- Đọc câu đề bài và gạch chân các từ khóa quan trọng.

- Đọc lướt qua các đoạn văn và dừng lại ở đoạn thông tin có chứa từ khóa.

- So sánh thông tin trong bài đọc với nội dung cần tìm dựa vào sự tương quan về nghĩa và ngữ pháp để điền từ thích hợp nhất tạo thành câu hoàn chỉnh.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có idiom:

feel down in the dumps: cảm thấy buồn bã, chán nản

Câu hoàn chỉnh: So, if you are feel down in the dumps

(Nếu như bạn cảm thấy buồn bã)

Chọn B


Câu 5

5. 

    A.

    themselves

    B.

    himself 

    C.

    yourself

    D.

    herself

Đáp án: C

Phương pháp giải

- Dựa vào các từ trước và sau chỗ trống để xác định từ loại/ loại thông tin cần điền vào chỗ trống.

- Đọc câu đề bài và gạch chân các từ khóa quan trọng.

- Đọc lướt qua các đoạn văn và dừng lại ở đoạn thông tin có chứa từ khóa.

- So sánh thông tin trong bài đọc với nội dung cần tìm dựa vào sự tương quan về nghĩa và ngữ pháp để điền từ thích hợp nhất tạo thành câu hoàn chỉnh.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

pick yourself up: vực dậy tinh thần

Câu hoàn chỉnh: So, if you are feel down in the dumps, a trip might be just what you need to pick yourself up!

(Vì vậy, nếu bạn đang cảm thấy chán nản, một chuyến đi có thể chính là điều bạn cần để vực dậy tinh thần của mình!)

Chọn C


Câu 6

6. 

    A.

    cycling around

    B.

    to cycle around

    C.

    cycled around

    D.

    cycle around

Đáp án: A

Phương pháp giải

- Dựa vào các từ trước và sau chỗ trống để xác định từ loại/ loại thông tin cần điền vào chỗ trống.

- Đọc câu đề bài và gạch chân các từ khóa quan trọng.

- Đọc lướt qua các đoạn văn và dừng lại ở đoạn thông tin có chứa từ khóa.

- So sánh thông tin trong bài đọc với nội dung cần tìm dựa vào sự tương quan về nghĩa và ngữ pháp để điền từ thích hợp nhất tạo thành câu hoàn chỉnh.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Khi dùng động từ làm chủ ngữ, động từ sẽ luôn ở dạng V-ing (danh động từ).

Câu hoàn chỉnh: Walking, hanging out or cycling around, there are so many benefits to travelling, both physically and mentally.

(Đi bộ, đi chơi hay đạp xe vòng quanh, có rất nhiều lợi ích từ việc đi du lịch, cả về thể chất lẫn tinh thần.)

Chọn A


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a. Number the pictures. Listen and repeat.

(Đánh số các bức tranh. Lắng nghe và lặp lại.)

 

1. pastry (bánh ngọt)

2. dumpling (bánh bao)

3. bakery (tiệm bánh)

4. monument (tượng đài)

5. socket adapter (bộ chuyển đổi ổ cắm)

6. fanny pack (túi đeo hông)

7. sunblock (kem chống nắng)

8. hostel (ký túc xá)

9. bed and breakfast (giường ngủ và bữa sáng)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Fill in each gap with accommodation, tour guide, travel agent, hotel facilities or destination.

(Điền vào từng chỗ trống accommodation, tour guide, travel agent, hotel facilities hoặc destination.)

1. The _______ helped us book our train tickets for our holiday.

2. Our package holiday includes the flights, _______ and meals.

3. The Grand Canyon is a popular tourist _______ in the USA.

4. Our ________ showed us around the sites in the city.

5. We booked a room at a hotel with good _______ like a gym, a swimming pool and a spa.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Unscramble the groups of letters to make words.

(Sắp xếp lại các nhóm chữ cái để tạo thành từ.)

1. Y AS P TR

=>PASTRY

(Bánh ngọt)

2. E ST L HO

                         .

3. CK PA NY FAN

                         .

4. AND BED KFAST BREA

                         .

5. P DUM NG LI

                         .

6. SOC TER ADAP KET

                         .

7. LO SU NB CK

                         .

8. MO NT ME NU

                         .

9. Y BA ER K

                         .

Xem lời giải >>
Bài 4 :

a. Complete the words with the vowels (a, e, i, o, u).

(Hoàn thành các từ với các nguyên âm (a, e, i, o, u).)

1. PHARMACY

(hiệu thuốc)

2. G   LL   RY

3. T   P   P

4.    MB   SSY

5. C   NV   N   NC   ST   R   .

6. S   MC   RD

Xem lời giải >>
Bài 5 :

b. Fill in the blanks using the words from Task a.

(Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ trong Bài tập a.)

1. I need to find a convenience store to buy some milk and bread.

(Tôi cần tìm một cửa hàng tiện lợi để mua một ít sữa và bánh mì.)

2. I lost my passport on vacation in Thailand. I had to go to my country's                  to get a new travel document.

3. I have a headache. I think I should go to a                 some medicine. to get

4. When you travel abroad, it's a good idea to buy a                 to make phone calls in the country you're visiting.

5. I know you like painting, and there's a lovely art                in the town we're visiting. Do you want to go?

6. Oh no! I need to                my phone because I used it too much yesterday.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Travel (Du lịch)

1. Label the pictures.

(Dán nhãn những bức tranh.)

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Fill in each gap with the correct word from Exercise 1 then find the words in the puzzle.

(Điền từ đúng ở Bài tập 1 vào mỗi chỗ trống sau đó tìm các từ trong ô chữ.)

1. I advise you to book a ______ tour. It is a good way to see all the famous places in the city.

2. The hotel _______ weren't as good as I expected, but the rooms were nice.

3. Danny wants to travel to an exciting _______ . He's considering going to Japan.

4. She's going to ask a travel _______ to arrange her flight.

5. We're still looking for a _______ in Spain. Most of them are full in July.

 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Fill in the gaps with the words from the list.

(Điền vào chỗ trống với các từ trong danh sách.)

travel agent

accommodation

guided tours

package holiday

facilities

destination

Tiffany's Travel Tips

Hello, readers! Today, I want to tell you how to plan a holiday abroad to an amazing 1) _______. These days, you don't need to talk to a(n) 2) ________. You can book your flight online, find suitable 3) ______ to stay in, and even find out information about 4) ________ to local places of interest. If you think that sounds complicated, why not search for a 5) ________ instead? You can stay at a hotel with lots of 6) __________ and all your meals are included in the price. Do you have other travel tips? Leave them in the comments below!

Xem lời giải >>