Đề bài

Choose the correct answer. 

Câu 1 :

1. They have turned _______ Jim’s application for the job.

    A

    down

    B

    up

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

1.

Dựa vào động từ “turn” chọn giới từ đúng kết hợp với nó để tạo thành cụm động từ có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh.

They have turned _______ Jim’s application for the job.

(Họ ________ đơn xin việc của Jim.)

  • turn up (phr.v): đến nơi/ vặn to lên (âm lượng)
  • turn down (phr.v): từ chối/ vặn nhỏ xuống (âm lượng)

Câu hoàn chỉnh: They have turned down Jim’s application for the job.

(Họ từ chối đơn xin việc của Jim.)

Chọn A

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. You may have to deal _______ many problems in the workplace.

    A

    with

    B

    about

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

2.

Dựa vào động từ “deal” để chọn giới từ đúng kết hợp được với nó để tạo thành cụm động từ có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh.

You may have to deal _______ many problems in the workplace.

(Bạn có thể phải ________ nhiều vấn đề ở nơi làm việc.)

Cụm động từ: deal with (giải quyết/ đối phó)

Câu hoàn chỉnh: You may have to deal with many problems in the workplace.

(Bạn có thể phải giải quyết nhiều vấn đề ở nơi làm việc.)

Chọn A


Câu 3 :

3. Small birds mainly live _________ insects.

    A

    off

    B

    on

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

3.

Dựa vào động từ “live” để chọn giới từ đúng kết hợp với nó phù hợp với ngữ cảnh của câu.

Small birds mainly live _________ insects.

(Các loài chim nhỏ chủ yếu sống _________ côn trùng.)

Cụm động từ: live on something (sống nhờ vào/ dựa vào cái gì)

Câu hoàn chỉnh: Small birds mainly live on insects.

(Các loài chim nhỏ chủ yếu sống nhờ vào côn trùng.)

Chọn B


Câu 4 :

4. When does the plane  take ________?

    A

    up

    B

    off

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

4.

Dựa vào động từ “take” để chọn giới từ đúng kết hợp với nó phù hợp với ngữ cảnh của câu.

When does the plane take ________?

(Khi nào máy bay __________?)

take off (phr.v): cất cánh (máy bay)

take up (phr.v): đến nơi/ bắt đầu (một sở thích/ thói quen)

Câu hoàn chỉnh: When does the plane take off?

(Khi nào máy bay cất cánh?)

Chọn B


Câu 5 :

5. Why did you decide to take ______ skiing?

    A

    on

    B

    up

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

5.

Dựa vào động từ “take” để chọn giới từ đúng kết hợp với nó phù hợp với ngữ cảnh của câu.

Why did you decide to take ______ skiing ?

(Tại sao bạn quyết định ______ trượt tuyết?)

take on (phr.v): tiếp tục

take up (phr.v): bắt đầu (thói quen/ sở thích)

Câu hoàn chỉnh: Why did you decide to take up skiing ?

(Tại sao bạn quyết định bắt đầu sở thích trượt tuyết?)

Chọn B


Câu 6 :

6. Remember to warm ______ carefully before you play sports.

    A

    up

    B

    down

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

6.

Dựa vào động từ “warm” để chọn giới từ đúng kết hợp với nó phù hợp với ngữ cảnh của câu.

Remember to warm ______ carefully before you play sports.

(Nhớ ______ kỹ  trước khi chơi thể thao.)

Cụm động từ: warm up (khởi động)

Câu hoàn chỉnh: Remember to warm up carefully before you play sports.

(Nhớ khởi động kỹ  trước khi chơi thể thao.)

Chọn A


Câu 7 :

7. There’s no need to dress ________. It is just an informal party.

    A

    down

    B

    up

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

7.

Dựa vào động từ “dress” để chọn giới từ đúng kết hợp với nó phù hợp với ngữ cảnh của câu.

There’s no need to dress ________. It is just an informal party.

(Không cần phải ________. Đây chỉ là một bữa tiệc thân mật.)

Cụm động từ: dress up (ăn mặc đẹp/ trang trọng)

Câu hoàn chỉnh: There’s no need to dress up. It is just an informal party.

(Không cần phải ăn mặc trang trọng đâu. Đây chỉ là một bữa tiệc thân mật.)

Chọn A


Câu 8 :

8. Have you work _______ the solution yet?

    A

    out

    B

    in

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

8.

Dựa vào động từ “work” để chọn giới từ đúng kết hợp với nó phù hợp với ngữ cảnh của câu.

Have you work _______ the solution yet?

(Bạn đã ________ giải pháp chưa?)

Cụm động từ: work out (tìm ra)

Câu hoàn chỉnh: Have you work out the solution yet?

(Bạn đã tìm ra giải pháp chưa?)

Chọn A


Câu 9 :

9. Oops, I think we’re run out ________ petrol.

    A

    on

    B

    of

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

9.

Dựa vào động từ “run out” để chọn giới từ đúng kết hợp với nó phù hợp với ngữ cảnh của câu.

Oops, I think we’re run out ________ petrol.

(Ồ, tôi nghĩ chúng ta đã ________ xăng rồi.)

Cụm động từ: run out of (cạn kiệt/ hết sạch)

Câu hoàn chỉnh: Oops, I think we’re run out of petrol.

(Ồ, tôi nghĩ chúng ta đã hết sạch xăng rồi.)

Chọn B


Câu 10 :

10. Jim seems not to get ________ well with his classmates.

    A

    on

    B

    off

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

10.

Dựa vào động từ “get” để chọn giới từ đúng kết hợp với nó phù hợp với ngữ cảnh của câu.

Jim seems not to get ________ well with his classmates.

(Jim có vẻ không _______ với các bạn cùng lớp.)

Cụm động từ: get on well with someone (hoà hợp/ có mối quan hệ tốt với ai đó)

Câu hoàn chỉnh: Jim seems not to get on well with his classmates.

(Jim có vẻ không hoà hợp với các bạn cùng lớp.)

Chọn A


Câu 11 :

11. My husband has decided to set ______ a business on his own.

    A

    down

    B

    up

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

11.

Dựa vào động từ “set” để chọn giới từ đúng kết hợp với nó phù hợp với ngữ cảnh của câu.

My husband has decided to set ______ a business on his own.

(Chồng tôi đã quyết định ______ một doanh nghiệp riêng.)

set up (phr.v): khởi nghiệp/ bắt đầu/ thành lập

set down (phr.v): đóng cửa/ phá sản

Câu hoàn chỉnh: My husband has decided to set up a business on his own.

(Chồng tôi đã quyết định tự khởi nghiệp.)

Chọn B


Câu 12 :

12. Do you think Jame will find ________ the truth?

    A

    out

    B

    up

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

12.

Dựa vào động từ “find” để chọn giới từ đúng kết hợp với nó phù hợp với ngữ cảnh của câu.

Do you think Jame will find ________ the truth?

(Bạn có nghĩ rằng Jame sẽ ________sự thật?)

Cụm động từ: find out (phát hiện/ tìm ra)

Câu hoàn chỉnh: Do you think Jame will find out the truth?

(Bạn có nghĩ rằng Jame sẽ tìm ra sự thật?)

Chọn A


Câu 13 :

13. Does Jim have many friends to count _______ in difficult time?

    A

    off

    B

    on

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

13.

Dựa vào động từ “count” để chọn giới từ đúng kết hợp với nó phù hợp với ngữ cảnh của câu.

Does Jim have many friends to count _______ in difficult time?

(Jim có nhiều bạn để _______ trong thời điểm khó khăn không?)

Cụm động từ: count on (tin tưởng/ nhờ cậy)

Câu hoàn chỉnh: Does Jim have many friends to count on in difficult time?

(Jim có nhiều bạn để nhờ cậy khi gặp khó khăn không?)

Chọn A


Câu 14 :

14. Yesterday, my uncle dropped _______ my house to the surprise of everyone.

    A

    to

    B

    by

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

14.

Dựa vào động từ “drop” để chọn giới từ đúng kết hợp với nó phù hợp với ngữ cảnh của câu.

Yesterday, my uncle dropped _______ my house to the surprise of everyone.

(Hôm qua, chú tôi đã _______ nhà tôi khiến mọi người ngạc nhiên.)

Cụm động từ: drop by (ghé chơi/ ghé thăm)

Câu hoàn chỉnh: Yesterday, my uncle dropped by my house to the surprise of everyone.

(Hôm qua, chú tôi đã ghé chơi nhà tôi khiến mọi người ngạc nhiên.)

Chọn B


Câu 15 :

15. Were you brought _______ by your grandparents?

    A

    in

    B

    up

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

15.

Dựa vào động từ “live” để chọn giới từ đúng kết hợp với nó phù hợp với ngữ cảnh của câu.

Were you brought _______ by your grandparents?

(Bạn có được ông bà _______ không?)

bring in (phr.v): được yêu cầu làm một công việc cụ thể

bring up (phr.v): nuôi dưỡng

Câu hoàn chỉnh: Were you brought up by your grandparents?

(Bạn có được ông bà nuôi nấng không?)

Chọn B


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Prepositions (Giới từ)

 6. Choose the correct preposition.

(Chọn giới từ đúng.)

                                                    Walk to School Plan

Do you live close 1) in/by? Then why not walk to school instead of travelling here 2) on/by car? We’re starting a Walk to School plan and we want everyone to join in! The first day of the plan will be 3) in/on Friday. For more information, talk 4) to/for Mr Richards.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Complete the sentences with the prepositions below. In pairs, say if you agree with the statements or not.

(Hoàn thành các câu với giới từ bên dưới. Theo cặp, hãy nói xem bạn có đồng ý với các câu nói hay không.)

after

for (x2)

to

with

1. Cats are fun to play ____.  

2. It’s difficult to look ____ a cat.

3. You need to take a dog ____ a walk three times a day.

4. It’s a good idea to take your pet ____ the vet’s every month.

5. Leo Messi is famous ____ playing soccer.

Xem lời giải >>