Đề bài

Read the following announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks.

HELPING HANDS FOR THE ENVIRONMENT

Do you care (1) ____________ environment? We’re inviting passionate individuals to volunteer with the Green Earth Initiative and support our mission to protect the planet. As a team member, you will have the chance to:

●      Participate in organizing (2) ____________ clean-up campaigns.

●      Gain valuable experience in environmental science and sustainability.

●      Make a lasting difference in our ecosystem with (3) ____________ positive mindset.

No special skills are (4) ____________, just a desire to help nature thrive! Contact us to become a part of our eco-friendly team.

Email: info@greenearthinitiative.org

Address: 456 Nature Lane, Greenfield

Câu 1

1.

    A.

    about

    B.

    for

    C.

    to

    D.

    in

Đáp án: A

Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu:

Do you care ____________ environment? We’re inviting passionate individuals to volunteer with the Green Earth Initiative and support our mission to protect the planet

(Bạn có __________ môi trường? Chúng tôi đang chiêu mộ những cá nhân đầy nhiệt huyết tham gia tình nguyện cùng Sáng kiến Trái Đất Xanh và ủng hộ sứ mệnh bảo vệ hành tinh của chúng tôi.)

- Dựa vào “care” để chọn ra đáp án đúng.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Xét về nghĩa, nhận thấy “care” phải đi cùng môt giới từ để tạo thành 1 cụm động từ mang nghĩa “quan tâm”, sao cho phù hợp với ngữ cảnh tổ chức đang tìm kiếm những người quan tâm đến môi trường.

Care about (phr v.): quan tâm đến

(Lưu ý phân biệt với “care for” mang nghĩa “thích” hoặc “chăm sóc”).

Câu hoàn chỉnh: Do you care about environment? We’re inviting passionate individuals to volunteer with the Green Earth Initiative and support our mission to protect the planet

(Bạn có quan tâm đến môi trường? Chúng tôi đang chiêu mộ những cá nhân đầy nhiệt huyết tham gia tình nguyện cùng Sáng kiến Trái Đất Xanh và ủng hộ sứ mệnh bảo vệ hành tinh của chúng tôi.)

Chọn A

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2

2.

    A.

    environmental

    B.

    environmental

    C.

    environments

    D.

    environmentally

Đáp án: A

Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu:

Participate in organizing ____________ clean-up campaigns.

(Tham gia vào việc tổ chức các chiến dịch dọn dẹp __________.)

- Dựa vào vị trí của chỗ trống để chọn ra từ đúng.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Nhận thấy vị trí của chỗ trống là ở phía trước một danh từ => cần điền một tính từ vào chỗ trống.

Environmental (adj): thuộc về môi trường => hợp lí nhất

Câu hoàn chỉnh: Participate in organizing environmental clean-up campaigns.

(Tham gia vào việc tổ chức các chiến dịch dọn dẹp môi trường.)

Chọn A


Câu 3

3.

    A.

    the

    B.

    a

    C.

    an

    D.

    Ø (no article)

Đáp án: B

Phương pháp giải

Dịch câu để nắm được ngữ cảnh:

Make a lasting difference in our ecosystem with ____________ positive mindset.

(Tạo ra sự thay đổi bền vững cho hệ sinh thái của chúng ta với ____________ tư duy tích cực.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- Vị trí của chỗ trống là chỗ của một mạo từ.

- “Positive mindset” là một cụm danh từ không xác định, vì nó chưa được nhắc đến trước đó

- “Mindset” là một danh từ đếm được số ít

=> Dùng mạo từ “a”.

Câu hoàn chỉnh: Make a lasting difference in our ecosystem with a positive mindset.

(Tạo ra sự thay đổi bền vững cho hệ sinh thái của chúng ta với một tư duy tích cực.)

Chọn B


Câu 4

4. 

    A.

    denied

    B.

    considered

    C.

    accepted

    D.

    required

Đáp án: D

Phương pháp giải

- Dịch câu để nắm được ngữ cảnh:

No special skills are ____________, just a desire to help nature thrive!

(Không ________ những kĩ năng đặc biệt, chỉ cần có một mong muốn giúp thiên nhiên phát triển!)

- Dịch các phương án và lần lượt ghép vào câu để xác định đáp án đúng nhất.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. denied (v): phủ định => không hợp về nghĩa             

B. considered (v): cân nhắc => không hợp về nghĩa

C. accepted (v): chấp nhận => không hợp về nghĩa       

D. required (v): yêu cầu => phù hợp trong ngữ cảnh tuyển dụng

Câu hoàn chỉnh: No special skills are required, just a desire to help nature thrive!

(Không yêu cầu kỹ năng đặc biệt, chỉ cần bạn có mong muốn giúp thiên nhiên phát triển!)

Chọn D

Chú ý

Bài hoàn chỉnh

HELPING HANDS FOR THE ENVIRONMENT

Do you care (1) about environment? We’re inviting passionate individuals to volunteer with the Green Earth Initiative and support our mission to protect the planet. As a team member, you will have the chance to:

●      Participate in organizing (2) environmental clean-up campaigns.

●      Gain valuable experience in environmental science and sustainability.

●      Make a lasting difference in our ecosystem with (3) a positive mindset.

No special skills are (4) required, just a desire to help nature thrive! Contact us to become a part of our eco-friendly team.

Email: info@greenearthinitiative.org

Address: 456 Nature Lane, Greenfield

Tạm dịch:

CHUNG TAY VÌ MÔI TRƯỜNG

Bạn quan tâm đến môi trường? Chúng tôi đang tìm kiếm những cá nhân nhiệt huyết để tham gia tình nguyện cùng Sáng kiến Trái Đất Xanh, góp phần vào sứ mệnh bảo vệ hành tinh này. Khi trở thành thành viên của đội nhóm, bạn sẽ có cơ hội:

●      Tham gia tổ chức các chiến dịch dọn dẹp môi trường.

●      Tích lũy kinh nghiệm quý báu về khoa học môi trường và phát triển bền vững.

●      Tạo ra sự thay đổi tích cực lâu dài cho hệ sinh thái bằng một tư duy tích cực.

Không yêu cầu kỹ năng đặc biệt, chỉ cần bạn có mong muốn giúp thiên nhiên phát triển! Hãy liên hệ với chúng tôi để trở thành một phần của đội ngũ sống xanh vì tương lai!

Email: info@greenearthinitiative.org
Địa chỉ: 456 Nature Lane, Greenfield