Đề bài

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Câu 1

Parents should learn how to teach their children personal ______.

    A.

    time – management  

    B.

    time – consuming      

    C.

    timeline

    D.

    timekeeping

Đáp án: A

Phương pháp giải

Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

time – management (n): quản lý thời gian                 

time – consuming (n): tiêu tốn thời gian                               

timeline (n): thời khóa biểu                                       

timekeeping (n): đúng giờ

Parents should learn how to teach their children personal time – management

Tạm dịch: Cha mẹ nên học cách dạy con cái của họ quản lý thời gian cá nhân

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2

_____ independence thinking skills at an early age will help your children build confidence and self-esteem.

    A.

    Enquiring

    B.

    Inquiring

    C.

    Acquiring

    D.

    Requiring

Đáp án: C

Phương pháp giải

Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Enquiring = Inquiring (v): hỏi thăm,hỏi về gì

Acquiring (v): đạt được                                 

Requiring (v): đòi hỏi, quy định

Acquiring independence thinking skills at an early age will help your children build confidence and self-esteem.

Tạm dịch: Đạt được kỹ năng tư duy độc lập ngay từ khi còn nhỏ sẽ giúp trẻ xây dựng sự tự tin và lòng tự trọng.


Câu 3

It is important for children to leam self-sufficiency, develop high self-esteem and be _____ from early on in life.

    A.

    motivated

    B.

    motivation

    C.

    motive

    D.

    motivating

Đáp án: A

Phương pháp giải

Bị động: Công thức: be + Ved/ V3

Lời giải của GV Loigiaihay.com

motivated (v): được khuyến khích                 

motivation (n): sự thúc đẩy               

motive (v): khuyến khích                              

motivating (v): khuyến khích

Công thức: be + Ved/ V3

=> It is important for children to leam self-sufficiency, develop high self-esteem and be motivated from early on in life.

Tạm dịch: Điều quan trọng là trẻ em phải tự cung tự cấp, phát triển lòng tự trọng cao và được khuyến khích từ sớm trong cuộc sống.


Câu 4

Independent learners become ______ adults who have faith in their abilities to succeed, achieve and overcome challenges.

    A.

    confident

    B.

    over-confident

    C.

    confidential

    D.

    confidence

Đáp án: A

Phương pháp giải

Từ loại: Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

confident (adj): tự tin                                    

over-confident (adj): quá tự tin                     

confidential (adj): bí mật                              

confidence (n): sự tự tin

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ

=> Independent learners become confident adults who have faith in their abilities to succeed, achieve and overcome challenges.

Tạm dịch: Học viên độc lập trở thành người lớn tự tin mà có niềm tin vào khả năng của mình để thành công, đạt được và vượt qua thử thách.


Câu 5

Parents and teachers play a _______ role in helping children become independent.

    A.

    final

    B.

    quick

    C.

    determined

    D.

    decisive

Đáp án: D

Phương pháp giải

Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

final (adj): cuối cùng                                     

quick (adj): nhanh                              

determined (adj): quyết tâm                          

decisive (adj): quyết đoán

=> Parents and teachers play a decisive role in helping children become independent.

Tạm dịch: Phụ huynh và giáo viên đóng một vai trò quyết định trong việc giúp trẻ em trở nên độc lập.


Câu 6

When independence becomes your ______, it leads to the 4C’s: confidence, competence, creativity, and character.

    A.

    priority

    B.

    variety

    C.

    importance

    D.

    action

Đáp án: A

Phương pháp giải

Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

priority            (n): sự ưu tiên                                   

variety (n): sự đa dạng                      

importance (n): tầm quan trọng                     

action (n): hành động

=> When independence becomes your priority, it leads to the 4C’s: confidence, competence, creativity, and character.

Tạm dịch: Khi độc lập trở thành sự ưu tiên của bạn, nó dẫn đến 4C: sự tự tin, khả năng, sáng tạo và tính cách.


Câu 7

The natural desire to protect children can make parents _______.

    A.

    overprotection

    B.

    overprotective

    C.

    protectively

    D.

    protectiveness

Đáp án: B

Phương pháp giải

Cấu trúc: make sb + adj (khiến cho ai đó như nào)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

over-protection (n): sự che chở không hợp lý               

over-protective (adj): bảo vệ quá mức cần thiết                  

protectively (adv): che chở                                           

protectiveness (n): sự bảo vệ

Cấu trúc: make sb + adj (khiến cho ai đó như nào)

=>The natural desire to protect children can make parents overprotective.

Tạm dịch: Mong muốn tự nhiên để bảo vệ trẻ em có thể làm cho cha mẹ bảo vệ quá mức cần thiết


Câu 8

A _______skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.

    A.

    sociable

    B.

    social

    C.

    socially

    D.

    society

Đáp án: C

Phương pháp giải

Chỗ cần điền đứng trước tính từ nên cần 1 trạng từ.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

sociable (adj): hòa đồng                                 

social (adj): thuộc về xã hội                           

socially (adv): 1 cách hòa đồng                     

society (n): xã hội

Chỗ cần điền đứng trước tính từ nên cần 1 trạng từ.

=> A socially skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.

Tạm dịch: Một người có kỹ năng hòa đồng có thể làm việc, học hỏi và tạo cộng tác với người khác


Câu 9

I was _______ to recognize that I could work more effectively with my time log.

    A.

    willing

    B.

    fond

    C.

    determined

    D.

    amazed

Đáp án: D

Phương pháp giải

Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

willing (adj): sẵn sàng                                                   

fond (adj): thích           

determined (adj): quyết tâm                                         

amazed (adj): ngạc nhiên

=> I was amazed to recognize that I could work more effectively with my time log.

Tạm dịch: Tôi đã ngạc nhiên để nhận ra rằng tôi có thể làm việc hiệu quả hơn với nhật ký thời gian của tôi.


Câu 10

Breaks provide valuable rest _______ you to think creatively and work effectively.

    A.

    able

    B.

    enable

    C.

    enabling

    D.

    to enable

Đáp án: D

Phương pháp giải

Dùng “to – V” sau danh từ để chỉ mục đích.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

able (adj): có thể                    

enable (v): làm cho có thể

Dùng “to – V” sau danh từ để chỉ mục đích.

=> Breaks provide valuable rest to enable you to think creatively and work effectively.

Tạm dịch: Giờ giải lao cung cấp sự nghỉ ngơi có giá trị để làm cho bạn có thể suy nghĩ sáng tạo và làm việc hiệu quả.


Câu 11

Setting money aside for emergencies helps you be sure _______ your rent and bills on time.

    A.

    to pay

    B.

    about paying

    C.

    that to pay      

    D.

    to be paid

Đáp án: A

Phương pháp giải

be sure + to – V: chắc chắn làm gì

Lời giải của GV Loigiaihay.com

be sure + to – V: chắc chắn làm gì

=> Setting money aside for emergencies helps you be sure to pay your rent and bills on time.

Tạm dịch: Đặt tiền sang một bên cho trường hợp khẩn cấp giúp bạn chắc chắn để trả tiền thuê nhà và hóa đơn đúng hạn.


Câu 12

With a “To Do” list, you are less _______to forget to do tasks.

    A.

    like

    B.

    alike

    C.

    likely

    D.

    likely than

Đáp án: C

Phương pháp giải

less + adj + to – V: ít … để làm gì

Lời giải của GV Loigiaihay.com

less + adj + to – V: ít … để làm gì

=> With a “To Do” list, you are less likely to forget to do tasks.

Tạm dịch: Với danh sách “Việc cần làm”, bạn ít có thể hơn để quên làm nhiệm vụ.


Câu 13

Messy desks and drawers take you much time _______ through piles of documents.

    A.

    search

    B.

    on searching   

    C.

    searching

    D.

    to search

Đáp án: D

Phương pháp giải

take + O + time to – V: mất bao lâu làm gì

Lời giải của GV Loigiaihay.com

take + O + time to – V: mất bao lâu làm gì

=> Messy desks and drawers take you much time to search through piles of documents.

Tạm dịch: Bàn và ngăn kéo lộn xộn đưa bạn nhiều thời gian để tìm kiếm qua đống tài liệu.


Câu 14

We found it very difficult _______ with Gamma

    A.

    to work

    B.

    work

    C.

    working

    D.

    worked

Đáp án: A

Phương pháp giải

find + O + adj + to – V: nhận thấy khó khăn để làm gì

Lời giải của GV Loigiaihay.com

find + O + adj + to – V: nhận thấy khó khăn để làm gì

=> We found it very difficult to work with Gamma

Tạm dịch: Chúng tôi nhận thấy khó khăn để làm việc với Gamma.


Câu 15

Please wait a minute. My boss is busy ___________ something.

    A.

    write

    B.

    writing

    C.

    to write           

    D.

    to writing

Đáp án: B

Phương pháp giải

be busy + V_ing: bận rộn làm việc gì

Lời giải của GV Loigiaihay.com

be busy + V_ing: bận rộn làm việc gì

=> Please wait a minute. My boss is busy writing something.

Tạm dịch: Vui lòng đợi một chút. Ông chủ của tôi bận rộn viết một cái gì đó.