Read the following announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 13 and 16.
TIME MANAGEMENT
1. Plan your day ahead (13) __________ organized.
2. Avoid distractions when working on important tasks.
3. Set (14) ___________ clear goals for each study session.
4. Prioritize tasks based on the urgency.
5. Pay attention to deadlines and manage your time (15) __________.
6. Allocate short breaks to (16) __________ burnout.
Read the following announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 13 and 16.
TIME MANAGEMENT
1. Plan your day ahead (13) __________ organized.
2. Avoid distractions when working on important tasks.
3. Set (14) ___________ clear goals for each study session.
4. Prioritize tasks based on the urgency.
5. Pay attention to deadlines and manage your time (15) __________.
6. Allocate short breaks to (16) __________ burnout.
Plan your day ahead (1) __________ organized.
Plan your day ahead (1) __________ organized.
staying
to stay
stay
stayed
Đáp án: B
- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.
- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu hợp lí về ngữ pháp.
Plan your day ahead __________ organized.
(Lập trước kế hoạch cho một ngày của bạn __________ có tổ chức .)
Nhận thấy ở vị trí của chỗ trống ta cần điền một động từ dạng “to V” để thể hiện mục đích.
Câu hoàn chỉnh: Plan your day ahead to stay organized.
(Lập trước kế hoạch cho một ngày của bạn để duy trì sự có tổ chức .)
Chọn B
Set (2) ___________ clear goals for each study session.
Set (2) ___________ clear goals for each study session.
up
about
in
down
Đáp án: A
- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.
- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu hợp lí về ngữ pháp.
Set ___________ clear goals for each study session.
(Đặt _________ những mục tiêu rõ ràng cho từng buổi học.)
Ta có cụm “set up” mang nghĩa “đặt ra, lập nên”.
Câu hoàn chỉnh: Set up clear goals for each study session.
(Đặt ra những mục tiêu rõ ràng cho từng buổi học.)
Chọn A
Pay attention to deadlines and manage your time (3) __________.
Pay attention to deadlines and manage your time (3) __________.
efficiently
efficient
efficiency
efficiencies
Đáp án: A
Dựa vào vị trí của chỗ trống, tìm ra từ hợp lí để điền vào chỗ trống.
Reduce water waste by ___________ any water leaks.
(Giảm lãng phí nước bằng cách___________ bất kỳ chỗ rò rỉ nước nào.)
Nhận thấy vị trí của chỗ trống là ở phía sau động từ chính của câu (manage), vậy nên đây phải là một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ đó.
Câu hoàn chỉnh: Pay attention to deadlines and manage your time efficiently.
(Hãy chú ý đến những thời hạn công việc và quản lí thời gian của bạn một cách hiệu quả.)
Chọn A
Allocate short breaks to (4) __________ burnout.
Allocate short breaks to (4) __________ burnout.
avoid
receive
cure
attract
Đáp án: A
- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.
- Dựa vào từ “giving” để dự đoán cụm động từ hoàn chỉnh.
Allocate short breaks to __________ burnout.
(Dành thời gian cho những khoảng nghỉ ngắn để ________ bị kiệt sức.)
A. avoid (v): tránh => đúng, phù hợp với ngữ cảnh của câu
B. receive (v): nhận => đúng, không phù hợp với ngữ cảnh của câu
C. cure (v): chữa (bệnh) => đúng, không phù hợp với ngữ cảnh của câu
D. attract (v): thu hút => đúng, không phù hợp với ngữ cảnh của câu
Câu hoàn chỉnh: Allocate short breaks to avoid burnout.
(Dành thời gian cho những khoảng nghỉ ngắn để tránh bị kiệt sức.)
Chọn A
Bài hoàn chỉnh
TIME MANAGEMENT
- Plan your day ahead (13) to stay organized.
- Avoid distractions when working on important tasks.
- Set (14) up clear goals for each study session.
- Prioritize tasks based on the urgency.
- Pay attention to deadlines and manage your time (15) efficiently.
- Allocate short breaks to (16) avoid burnout.
Tạm dịch
QUẢN LÝ THỜI GIAN
1. Lên kế hoạch cho ngày của bạn trước để duy trì sự tổ chức.
2. Tránh sao lãng khi làm việc với những nhiệm vụ quan trọng.
3. Đặt mục tiêu rõ ràng cho mỗi buổi học.
4. Ưu tiên công việc dựa trên tính cấp bách.
5. Chú ý đến thời hạn và quản lý thời gian một cách hiệu quả.
6. Dành thời gian cho những khoảng nghỉ ngắn để tránh kiệt sức.