Đề bài

You will hear Josh talking about different technological devices. Complete the notes with the correct information. Write NO MORE THAN TWO WORDS for each blank.


1. Josh does many things with his ________ .

2. Josh ________ makes phone calls, but he texts a lot.

3. Josh’s grandfather prefers making video calls from a computer because it has got a(n) ________ .

4. Josh’s father works as a(n) ________ .

5. Josh wants to have a(n) ________ when he grows up.

 

Phương pháp giải
Bài nghe:
You will hear Josh talking about different technological devices. Complete the notes with the correct information. Right no more than two words for each blank.
My name is John. I don't think I can live without my mobile. I do everything with it. I use it every day to visit social networking sites: update my profile, check emails, chat online, and play games.
I never feel lonely because I'm always in touch with my friends. I rarely talk on the phone, but I send messages about 20 times a day.
My grandfather has got a mobile too, but he doesn't often use it. He prefers chatting with other people face to face. He only uses it to call us when he goes out. If he wants to video chat with me and my aunt and uncle in Australia, he uses my computer. It has got a bigger screen.
My dad is an IT technician. Whenever I have problems with my computer, he always helps me fix them. He has got a laptop, a smartphone, and a smartwatch. He lets me borrow his laptop when I need to do projects at school. I think his smartwatch is cool. You just say a command and it does what you want. It also looks great on your wrist. I hope I can have one when I'm old.
Tạm dịch:
Bạn sẽ nghe Josh nói về các thiết bị công nghệ khác nhau. Hoàn thành các ghi chú với thông tin chính xác. Không quá hai từ cho mỗi chỗ trống.
Tôi tên là John. Tôi không nghĩ rằng tôi có thể sống mà không có điện thoại di động. Tôi làm mọi thứ với nó. Tôi sử dụng nó hàng ngày để truy cập các trang mạng xã hội: cập nhật hồ sơ cá nhân, kiểm tra email, trò chuyện trực tuyến và chơi trò chơi.
Tôi không bao giờ cảm thấy cô đơn vì tôi luôn giữ liên lạc với bạn bè. Tôi hiếm khi nói chuyện điện thoại nhưng tôi gửi tin nhắn khoảng 20 lần một ngày.
Ông tôi cũng có một chiếc điện thoại di động, nhưng ông ấy không thường xuyên sử dụng nó. Anh ấy thích trò chuyện trực tiếp với người khác hơn. Ông ấy chỉ sử dụng nó để gọi cho chúng tôi khi ông ấy ra ngoài. Nếu ông ấy muốn trò chuyện video với tôi và dì và chú của tôi ở Úc, ông ấy sử dụng máy tính của tôi. Nó là một màn hình lớn hơn.
Bố tôi là kỹ thuật viên công nghệ thông tin. Bất cứ khi nào tôi gặp sự cố với máy tính của mình, ông ấy luôn giúp tôi sửa chúng. Ông ấy có máy tính xách tay, điện thoại thông minh và đồng hồ thông minh. Ông ấy cho tôi mượn máy tính xách tay của ông ấy khi tôi cần làm các dự án ở trường. Tôi nghĩ chiếc đồng hồ thông minh của anh ấy rất tuyệt. Bạn chỉ cần nói một lệnh và nó sẽ làm những gì bạn muốn. Nó cũng trông tuyệt vời trên cổ tay của bạn. Tôi hy vọng tôi có thể có một cái khi tôi lớn lên.
Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. mobile/mobile phonne

Josh does many things with his mobile/mobile phone.

(Josh làm nhiều việc với điện thoại di động của anh ấy.)

Thông tin: I don't think I can live without my mobile. I do everything with it.

(Tôi không nghĩ rằng tôi có thể sống mà không có điện thoại di động. Tôi làm mọi thứ với nó.)

2. rarely

Josh rarely makes phone calls, but he texts a lot.

(Josh hiếm khi gọi điện thoại, nhưng anh ấy nhắn tin rất nhiều.)

Thông tin: I rarely talk on the phone, but I send messages about 20 times a day.

(Tôi hiếm khi nói chuyện điện thoại nhưng tôi gửi tin nhắn khoảng 20 lần một ngày.)

3. bigger screen/big screen

Josh’s grandfather prefers making video calls from a computer because it has got a(n) bigger screen/big screen.

(Ông của Josh thích thực hiện cuộc gọi video từ máy tính hơn vì nó có một màn hình lớn hơn.)

Thông tin: If he wants to video chat with me and my aunt and uncle in Australia, he uses my computer. It has got a bigger screen.

(Nếu ông ấy muốn trò chuyện video với tôi và dì và chú của tôi ở Úc, ông ấy sử dụng máy tính của tôi. Nó là một màn hình lớn hơn.)

4. IT technician

Josh’s father works as a(n) IT technician.

(Cha của Josh làm việc với tư cách là một kỹ thuật viên công nghệ thông tin.)

Thông tin: My dad is an IT technician.

(Bố tôi là kỹ thuật viên công nghệ thông tin.)

5. smartwatch

Josh wants to have a(n) smartwatch when he grows up.

(Josh muốn có một chiếc đồng hồ thông minh khi lớn lên.)

Thông tin: I think his smartwatch is cool. You just say a command and it does what you want. It also looks great on your wrist. I hope I can have one when I’m old.

(Tôi nghĩ chiếc đồng hồ thông minh của anh ấy rất tuyệt. Bạn chỉ cần nói một lệnh và nó sẽ làm những gì bạn muốn. Nó cũng trông tuyệt vời trên cổ tay của bạn. Tôi hy vọng tôi có thể có một cái khi tôi lớn lên.)