Đề bài

Số đo 0,045 m3 đọc là:

  • A.

    Không phẩy bốn lăm mét khối.

  • B.

    Bốn mươi lăm phần trăm mét khối.

  • C.

    Không phẩy không trăm bốn mươi lăm mét khối.

  • D.

    Không phẩy không trăm bốn mươi lăm mét.       

Phương pháp giải

Khi đọc số đo thể tích, ta đọc số trước rồi đọc kí hiệu đơn vị đo thể tích.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Số đo 0,045 m3 đọc là: Không phẩy không trăm bốn mươi lăm mét khối.

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 \(35000d{m^3} = \)  .....  \({m^3}\)

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống : 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính giá trị biểu thức:

\(6543d{m^3} - 1,85{m^3} \times 2 + 999d{m^3}\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :


Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

 \(5{m^3}\,5d{m^3} = \,\,...\,\,{m^3}\)

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Điền dấu (\(>;\, <;\, =\)) thích hợp vào ô trống: 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

a) Đọc các số đo thể tích sau: 33 m3; 18,5 m3; 0,05 m3; $\frac{1}{2}$m3.

b) Viết các số đo thể tích sau:

- Mười chín mét khối.

- Một nghìn mét khối.

- Không phẩy năm mét khối.

- Năm phần sáu mét khối.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

a) Tính:

 

b) Số?

 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

a) Quan sát hình vẽ, nêu nhận xét:

b) Đổi các đơn vị đo (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Ước lượng thể tích của mỗi vât sau rồi chọn đơn vị đo (cm3; dm3; m3) phù hợp cho ô trống ?:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

a) Nói về thể tích của một số vật với các đơn vị đo (cm3; dm3; m3)

b) Thực hành: Tạo 1 m3 bằng cách sử dụng dây, bìa cứng,...

Xem lời giải >>
Bài 13 :

So sánh số đo thể tích của một vài đồ vật với 1 m3.

Chẳng hạn: Thể tích cặp sách, thể tích phòng học,…

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Số?

a) 2 m3 = .?. dm3

$\frac{3}{4}$m3 = .?. dm3

1,2 m3 = .?. cm3

b) 5 000 dm3 = .?. m3

2 500 dm3 = .?. m3

7 000 000 cm3 = .?. m3

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Các hình dưới đây được ghép bởi các hình lập phương cạnh 1 m.

a) Nêu cách ghép các hình trên thành hai hình hộp chữ nhật có thể tích bằng nhau.

b) Khi đó thể tích mỗi hình hộp chữ nhật là bao nhiêu mét khối?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Một bồn nước có thể tích 2,5 m3. Bồn đó chứa được nhiêu lít nước? Biết 1$l$ = 1 dm3.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Số?

Một rô-bốt xếp các khối nhựa thành một hình có dạng hình lập phương cạnh 1 m. Cứ 3 giây rô-bốt lại xếp được một khối nhựa hình lập phương cạnh 10 cm. Rô-bốt sẽ hoàn thành công việc trong .?. phút.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Hoàn thành bảng sau:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Người ta xếp các kiện hàng dạng hình lập phương có cạnh dài 1 m như hinh vẽ dưới đây. Tính thể tích của toàn bộ khối hàng.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Chọn đáp án đúng:

a) 3,42 m3 bằng:

A. 34,2 dm3

B. 342 dm3

C. 3 420 dm3

D. 34 200 dm3

b) 8 720 dm3 bằng:

A. 8,72 m3

B. 87,2 m3

C. 872 m3

D. 8 720 000 m3

Xem lời giải >>
Bài 23 :

>, <, = ?

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Huy giúp mẹ xếp bánh vào một thùng đựng hàng dạng hình hộp chữ nhật như hình dưới đây. Có thể xếp được bao nhiêu hộp bánh dạng hình lập phương cạnh dài 1 dm cho đầy thùng?

Xem lời giải >>
Bài 25 :

“Mười hai phẩy tám trăm linh chín mét khối” được viết là:

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Chọn đáp án thích hợp: 18,4 m3 + 6,03 m3 = …….

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Điền số thích hợp vào ô trống

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm 25,7 m3 = …… dm3 là:

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm 7 450 cm3 = …… m3 là:

Xem lời giải >>