Đề bài

Tính.

a) 7 giờ 35 phút + 4 giờ 16 phút = …………………………………………….

b) 12 giờ 15 phút – 8 giờ 30 phút = …………………………………………….

c) 2,5 giờ × 12 = …………………………………………….

d) 60,4 phút : 4 = …………………………………………….

Phương pháp giải

a)

- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép cộng các số tự nhiên.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

- Nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn.

b)

- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép trừ các số tự nhiên.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

- Nếu số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì cần chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ như bình thường.

c)

- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép nhân các số tự nhiên.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

- Nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn.

d)

- Ta đặt tính như đối với phép chia các số tự nhiên.

- Chia từng số đo ở số bị chia cho số chia (theo thứ tự từ trái sang phải).

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) 7 giờ 35 phút + 4 giờ 16 phút = 11 giờ 51 phút

b) 12 giờ 15 phút – 8 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút

c) 2,5 giờ × 12 = 30 giờ

d) 60,4 phút : 4 = 15,1 phút

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

(468 + 72) : 9 = 468 : 9 + 72 × 9

Xem lời giải >>
Bài 5 :

592 × (46 + 34) = 592 × 46 + 592 × 34

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Điền chữ số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Điền chữ số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chọn số thích hợp để điền vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Điền chữ số thích hợp vào ô trống : 

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm \(x\) biết : \(x : 125 + 98 = 33825:123\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Đặt tính rồi tính :

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Đặt tính rồi tính : 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tình :  \(82375 : 275\)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Kết quả của phép tính 57456 : (100 + 33) = ?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Đặt tính rồi tính.

 
Xem lời giải >>
Bài 26 :

Không thực hiện phép tính, hãy tìm các cặp biểu thức có giá trị bằng nhau.

 
Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tính tổng tất cả các số trong hình bên bằng cách thuận tiện.

 
Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tính giá trị của biểu thức.

 
Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tìm chữ số thích hợp.

 
Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tính bằng cách thuận tiện.

 
Xem lời giải >>