Đề bài

Tễu thả bèo xuống chiếc ao hình vuông. Cứ sau mỗi tuần, phần diện tích bèo phủ sẽ tăng gấp đôi tuần trước đó. Biết sau tuần thứ nhất, bèo phủ $\frac{1}{4}$diện tích ao (phần được tô màu trong hình vẽ).

a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Hình nào sau đây thể hiện phần diện tích bèo phủ chiếc ao sau tuần thứ ba?

b) Biết diện tích ao nhà Tễu là $\frac{{81}}{2}$m2. Tính diện tích bèo phủ chiếc ao sau tuần thứ hai.

Phương pháp giải

a) Số phần diện tích bèo phủ chiếc ao sau tuần thứ hai = số phần diện tích bèo phủ chiếc ao sau tuần thứ nhất x 2

Số phần diện tích bèo phủ chiếc ao sau tuần thứ ba = Số phần diện tích bèo phủ chiếc ao sau tuần thứ hai x 2

b) Diện tích bèo phủ chiếc ao sau tuần thứ hai = Diện tích ao x Số phần diện tích bèo phủ chiếc ao sau tuần thứ hai

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Phần diện tích bèo phủ chiếc ao sau tuần thứ hai là: $\frac{1}{4} \times 2 = \frac{1}{2}$ (diện tích ao)

Phần diện tích bèo phủ chiếc ao sau tuần thứ ba là: $\frac{1}{2} \times 2 = 1$ (diện tích ao)

Chọn C

b) Diện tích bèo phủ chiếc ao sau tuần thứ hai là:

                $\frac{{81}}{2} \times \frac{1}{2} = \frac{{81}}{4}$ (m2)

                                Đáp số: $\frac{{81}}{4}$ m2

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Viết các phép chia thành phép nhân.

Mẫu: $\frac{3}{5}:\frac{2}{3} = \frac{3}{5} \times \frac{3}{2}$

a) $\frac{2}{7}:\frac{4}{9}$

b) $\frac{{12}}{{25}}:\frac{6}{5}$                        

c) $\frac{5}{8}:3$

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tính.

a) $\frac{1}{6}:\frac{3}{7}$

b) $\frac{5}{{12}}:\frac{1}{4}$

c) $\frac{4}{{15}}:\frac{8}{3}$                               

d) $\frac{{18}}{5}:\frac{9}{{10}}$

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính.

a) $\frac{4}{{25}}:\frac{4}{3}$                               

b) $\frac{3}{{14}}:\frac{6}{7}$

c) $\frac{{12}}{{15}}:2$ 

d) $\frac{{21}}{8}:6$

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chiều rộng của những tấm vải được gọi là khổ vải. Với khổ vải 90 cm, để may một áo sơ mi người ta thường may $\frac{8}{5}$ m vải (đo theo chiều dài tấm vải). Nếu có 8 m vải với khổ vải đó thì may được mấy cái áo sơ mi như thế?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Số?

a) $\frac{1}{6} \times ...... = \frac{1}{6}$                     

b) $......\, \times \frac{4}{7} = 0$             

c) $\frac{5}{8}:...... = \frac{5}{8}$

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính giá trị của các biểu thức.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Số?

Ba xe tải lần lượt chở $\frac{1}{2}$ tấn gạo, $\frac{1}{4}$ tấn gạo và $\frac{3}{4}$ tấn gạo.

Trung bình mỗi xe chở …….. tấn gạo.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Số?

a) $\frac{3}{8} - ..... = 0$

b) $..... \times \frac{2}{9} = 2$

c) $.......:\frac{{15}}{{17}} = 0$

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính.

a) $\left( {\frac{3}{4} + \frac{2}{8}} \right) \times \frac{{17}}{{18}}$

b) $\frac{3}{2} \times \frac{5}{8} - \frac{1}{2} \times \frac{5}{8}$

Xem lời giải >>
Bài 13 :

a) Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số sau: $\frac{5}{8};\,\,\frac{3}{4};\,\,\frac{1}{2}$

b) Tính.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm phân số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm phân số thích hợp.

Một bức tranh hình chữ nhật có diện tích $\frac{{27}}{2}$dm2 và chiều rộng $\frac{{10}}{3}$dm.

Chiều dài của bức tranh là ..?.. dm.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tính rồi rút gọn.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tìm phân số thích hợp (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tính.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Người ta cắt một thanh sắt dài $\frac{3}{2}$m thành các đoạn, mỗi đoạn dài $\frac{1}{8}$m. Hỏi người ta cắt được bao nhiêu đoạn như vậy?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tính rồi rút gọn.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tính (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Vào một buổi chiều, người ta đo được chiều dài cái bóng của ngọn tháp là $\frac{{99}}{4}$m. Biết chiều dài cái bóng của ngọn tháp gấp 2 lần chiều cao ngọn tháp. Tính chiều cao ngọn tháp.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tính.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tìm phân số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tìm phân số thích hợp.

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 4m và diện tích $\frac{{91}}{2}$m2. Người ta đào một cái ao hình chữ nhật trên mảnh đất đó, phần đất còn lại làm một lối đi rộng 1m như hình vẽ. Diện tích của ao là ..?.. m2

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Chọn kết quả cho của mỗi phép tính.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tìm phân số thích hợp.

Hình dưới đây cho biết chiều rộng và diện tích của các hình chữ nhật nhỏ. Chiều dài của hình chữ nhật lớn nhất trong hình là …… cm.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Chọn câu trả lời đúng.

Biểu thức nào sau đây có giá trị lớn nhất?

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tính.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:

Xem lời giải >>