Listen and choose True (T) or False (F).
1. Phu Quoc is a very beautiful island in Viet Nam.
True
False
Đáp án: A
1.
Phu Quoc is a very beautiful island in Viet Nam.
(Phú Quốc là một hòn đảo rất đẹp ở Việt Nam.)
Thông tin: Phu Quoc is a very beautiful island in Viet Nam.
(Phú Quốc là một hòn đảo rất đẹp ở Việt Nam.)
Chọn T
2. There are no green forests in Phu Quoc.
True
False
Đáp án: B
2.
There are no green forests in Phu Quoc.
(Ở Phú Quốc không có rừng xanh.)
Thông tin: It has beautiful beaches and green forests.
(Nó có những bãi biển đẹp và những cánh rừng xanh.)
Chọn F
3. You can play water sports in Phu Quoc.
True
False
Đáp án: A
3.
You can play water sports in Phu Quoc.
(Bạn có thể chơi các môn thể thao dưới nước ở Phú Quốc.)
Thông tin: Sailing and fishing are popular water sports.
(Chèo thuyền và câu cá là những môn thể thao dưới nước phổ biến.)
Chọn T
4. People can buy interesting things at the markets.
True
False
Đáp án: A
4.
People can buy interesting things at the markets.
(Mọi người có thể mua những thứ thú vị ở chợ.)
Thông tin: You can buy interesting things at the markets on the island.
(Bạn có thể mua những thứ thú vị tại các khu chợ trên đảo.)
Chọn T
5. Phu Quoc has ___________ and green forests.
beautiful beaches
river
lake
sea
Đáp án: A
5.
Phú Quốc có ___________ và rừng xanh.
A. bãi biển đẹp
B. sông
C. hồ
D. biển
Thông tin: It has beautiful beaches and green forests.
(Nó có những bãi biển đẹp và những cánh rừng xanh.)
Chọn A
6. It also has resorts, hotels and ___________.
seas
bars
lakes
rivers
Đáp án: B
6.
Nó cũng có các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và ___________.
A. biển
B. quán bar
C. hồ
D. sông
Thông tin: It also has resorts, hotels, and bars.
(Nó cũng có các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và quán bar.)
Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề
Listening
1. Work in groups. Discuss the questions.
(Làm việc theo nhóm. Thảo luận câu hỏi.)
What do you know about Phu Quoc Islands?
(Em biết gì về đảo Phú Quốc?)
Listen to the talk and check your answers.
(Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
2. Listen and tick (✓) T (True) or F (False).
(Nghe và đánh dấu (✓) Đúng hoặc Sai.)
|
T |
F |
1. Phu Quoc is a very beautiful island in Viet Nam. |
|
|
2. There are no green forests in Phu Quoc. |
|
|
3. Tourists can visit fishing villages and national parks there. |
|
|
4. You cannot play water sports in Phu Quoc. |
|
|
5. People sell interesting things at the markets. |
|
|
Listening
4. Mai’s family is talking to a travel agent about their trip to Singapore. Listen and tick (✓) T (True) or F (False).
(Gia đình của Mai đang nói chuyện với đại lý du lịch về chuyến du lịch đến Singapore. Nghe và đánh dấu Đúng hoặc Sai.)
|
T |
F |
1. Mai's visit to Singapore is four days. |
|
|
2. They won't go to the National Park. |
|
|
3. The visit to Sentosa takes a full day. |
|
|
4. The Sea Aquarium is a zoo for fish. |
|
|
5. The Light and Sound Show is the afternoon. |
|
|
a. Listen to three people talking about where to go on vacation. Tick the place where they decide to go.
(Lắng nghe 3 người nói chuyện về nơi họ đi trong kì nghỉ. Đánh dấu vào địa điểm họ quyết định đi.)
|
Black Hawk Cave |
|
Blue River Canyon |
b. Now, listen and fill the blank.
(Bây giờ hãy nghe và điền vào ô trống.)
|
Black Hawl Cave |
Blue River Canyon |
Activities |
___________________ |
___________________ |
Travel Time |
___________________ |
two hours by train |
Places to stay |
hotel |
___________________ |
a. Listening to Tom talking about places to visit. These places are the best for people who like: doing sports/ talking photos.
(Hãy lắng nghe Tom nói về những địa điểm tham quan. Những địa điểm này dành cho những người thích: chơi thể thao/chụp ảnh.)
b. Now, listen and number.
(Bây giờ, nghe và đánh số.)
1. Phú Quốc Island
2. Bay of Fundy
3. Mount Fuji
4. Black Forest
You can go there by train or bus. |
|
You should go there between November and April. |
|
You should go there between December and January. |
|
You can go there by car or bus. |
|
You will hear some information about a camping trip. What will each person bring? For each question, write a letter (A–H) next to each person. You will hear the conversation twice.
(Bạn sẽ nghe thông tin về buổi cắm trại. Mọi người sẽ mang những gì. Với mỗi câu hỏi, viết các chứ cái A- H cho mỗi người. Bạn sẽ nghe đoạn hội thoại hai lần.)
Listening
6. Listen and mark the sentences R (right) or W (wrong).
(Nghe và đánh dấu các câu R (đúng) hoặc W (sai).)
1. New Zealand is near Australia. |
|
2. In New Zealand, it rains all day. |
|
3. Angela's hotel is in the rainforest. |
|
4. Angela goes on treks in the afternoon. |
|
2. Each text contains one incorrect fact. Can you see what it is? Listen to the radio quiz to check if you are right.
(Mỗi văn bản chứa một thông tin không chính xác. Bạn có thể thấy nó là gì không? Nghe câu đố trên radio để kiểm tra xem bạn có đúng không.)