Đề bài

Choose the appropriate response.

Xem phương pháp giải
Câu 1 :

36. Peter and Lan are at the gym.

Peter: You seem new here. Let me show you how this works.

Lan: _____________

    A

    That's very kind of you.

    B

    My pleasure.

    C

    That's right.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

36.

Peter and Lan are at the gym.

(Peter và Lan đang ở phòng tập thể hình.)

Peter: You seem new here. Let me show you how this works.

(Có vẻ bạn mới ở đây. Để tôi chỉ cho bạn cách thức hoạt động của nó.)

Lan: _____________

A. That's very kind of you: Bạn thật tốt bụng

B. My pleasure: Rất vui được phục vụ bạn

C. That's right: Đúng vậy

Các phản hồi B và C không phù hợp với ngữ cảnh.

Chọn A

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

37. Peter and Mum are talking at home.

Peter: Mum, I need to use the laptop to do my homework. Can I use yours, please?

Mum: ____________

    A

    It's so nice of you.

    B

    It's a pity.

    C

    Of course, you can.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

37.

Peter and Mum are talking at home.

(Peter và mẹ đang nói chuyện ở nhà.)

Peter: Mum, I need to use the laptop to do my homework. Can I use yours, please?

(Mẹ ơi, con cần dùng máy tính xách tay để làm bài tập về nhà. Con có thể dùng máy tính xách tay của mẹ được không ạ?)

Mum: ____________

A. It's so nice of you: Con thật tốt bụng

B. It's a pity: Thật đáng tiếc

C. Of course, you can: Tất nhiên là được

Các phản hồi A và B không phù hợp với ngữ cảnh.

Chọn C


Câu 3 :

38. Peter and Lan are learning PE in the gym together.

Peter: I know a very good exercise routine to keep fit. ___________

Lan: Thank you very much.

    A

    Why don't we do it together?

    B

    Let me show you how to do it.

    C

    Can you tell me your routine?

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

38.

Peter and Lan are learning PE in the gym together.

(Peter và Lan đang học thể dục cùng nhau trong phòng tập thể dục.)

Peter: I know a very good exercise routine to keep fit. ___________

(Tôi biết một bài tập rất tốt để khỏe mạnh. ___________)

Lan: Thank you very much.

(Cảm ơn bạn rất nhiều.)

A. Why don't we do it together?

(Tại sao chúng ta không cùng nhau tập nhỉ?)

B. Let me show you how to do it.

(Để tôi chỉ cho bạn cách tập nhé.)

C. Can you tell me your routine?

(Bạn có thể cho tôi biết bài tập của bạn được không?)

Các phản hồi A và C không phù hợp với ngữ cảnh.

Chọn B


Câu 4 :

39.

Peter: Teacher, can I go out?

Teacher: ____________

    A

    I strongly agree with you.

    B

    Well done!

    C

    I'm afraid you can't.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

39.

Peter is taking a test in class.

(Peter đang làm bài kiểm tra trong lớp.)

Peter: Teacher, can I go out?

(Cô ơi, em có thể ra ngoài được không?)

Teacher: ____________

A. I strongly agree with you.

(Cô hoàn toàn đồng ý với em.)

B. Well done!

(Làm tốt lắm!)

C. I'm afraid you can't.

(Cô e là em không thể.)

Các phản hồi A và B không phù hợp với ngữ cảnh.

Chọn C


Câu 5 :

40. Lan is talking to her grandmother on the phone.

Lan: In the future, I can use a flying car to visit you whenever I want.

Grandmother: _______________

    A

    I'm not really sure about that.

    B

    Can you fly a plane?

    C

    I really appreciate what you've done!

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

40.

Lan is talking to her grandmother on the phone.

(Lan đang nói chuyện điện thoại với bà ngoại.)

Lan: In the future, I can use a flying car to visit you whenever I want.

(Trong tương lai, cháu có thể dùng ô tô bay để đến thăm bà bất cứ khi nào cháu muốn.)

Grandmother: _______________

A. I'm not really sure about that.

(Bà không chắc lắm về điều đó.)

B. Can you fly a plane?

(Cháu có thể lái máy bay không?)

C. I really appreciate what you've done!

(Bà thực sự trân trọng những gì cháu đã làm!)

Các phản hồi B và C không phù hợp với ngữ cảnh.

Chọn A