Đề bài

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = \sqrt x \left( {{x^2} - \sqrt x  + 1} \right)\);

b) \(y = \frac{1}{{{x^2} - 3x + 1}}\);

c) \(y = \frac{{2x + 3}}{{3x + 2}}\).

Phương pháp giải

Sử dụng kiến thức về các quy tắc tính đạo hàm để tính:

a) \(\left( {u \pm v} \right)' = u' \pm v',\left( {{x^\alpha }} \right)' = \alpha .{x^{\alpha - 1}}\left( {x > 0} \right),c' = 0\) với c là hằng số.

b, c) \({\left( {\frac{u}{v}} \right)'} = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\left( {v = v\left( x \right) \ne 0} \right)\) , \(\left( {{x^\alpha }} \right)' = \alpha .{x^{\alpha - 1}}\left( {x > 0} \right)\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Vì \(y \) \( = \sqrt x \left( {{x^2} - \sqrt x + 1} \right) \) \( = {x^{\frac{5}{2}}} - x + \sqrt x \) nên \(y' \) \( = {\left( {{x^{\frac{5}{2}}} - x + \sqrt x } \right)'} \) \( = \frac{5}{2}{x^{\frac{3}{2}}} - 1 + \frac{1}{{2\sqrt x }} \) \( = \frac{5}{2}x\sqrt x - 1 + \frac{1}{{2\sqrt x }}\)

b) \(y' \) \( = {\left( {\frac{1}{{{x^2} - 3x + 1}}} \right)'} \) \( = \frac{{1'\left( {{x^2} - 3x + 1} \right) - 1.\left( {{x^2} - 3x + 1} \right)'}}{{{{\left( {{x^2} - 3x + 1} \right)}^2}}} \) \( = \frac{{ - 2x + 3}}{{{{\left( {{x^2} - 3x + 1} \right)}^2}}}\)

c) \(y' \) \( = {\left( {\frac{{2x + 3}}{{3x + 2}}} \right)'} \) \( = \frac{{\left( {2x + 3} \right)'\left( {3x + 2} \right) - \left( {2x + 3} \right)\left( {3x + 2} \right)'}}{{{{\left( {3x + 2} \right)}^2}}} \) \( = \frac{{2\left( {3x + 2} \right) - 3\left( {2x + 3} \right)}}{{{{\left( {3x + 2} \right)}^2}}}\) \( = \frac{{6x + 4 - 6x - 9}}{{{{\left( {3x + 2} \right)}^2}}} \) \( = \frac{{ - 5}}{{{{\left( {3x + 2} \right)}^2}}}\)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = 3{x^4} - 7{x^3} + 3{x^2} + 1\);

b) \(y = {\left( {{x^2} - x} \right)^3}\);

c) \(y = \frac{{4{\rm{x}} - 1}}{{2{\rm{x}} + 1}}\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm đạo hàm của các hàm số:

a) \(y = \sqrt[4]{x}\) tại \(x = 1\);     

b) \(y = \frac{1}{x}\) tại \(x =  - \frac{1}{4}\);

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt x \) tại điểm x > 0.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

a) Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^3}\) tại điểm x bất kì.

b) Dự đoán công thức đạo hàm của hàm số \(y = {x^n}\left( {n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2x + 1;\)                               

b) \(y = {x^2} - 4\sqrt x  + 3.\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}};\)                                

b) \(y = \frac{{2x}}{{{x^2} + 1}}.\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hàm số \(f(x) = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} - 3x + 1\). Tập nghiệm của bất phương trình \(f'(x) \le 0\) là

A. [1 ; 3].                      

B. \([ - 1;3]\).                          

C. \([ - 3;1]\).                 

D. \([ - 3; - 1]\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = {\left( {\frac{{2x - 1}}{{x + 2}}} \right)^5}\)

b) \(y = \frac{{2x}}{{{x^2} + 1}}\);

c) \(y = {e^x}{\sin ^2}x\);                                                       

d) \(y = \log (x + \sqrt x )\).

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = 3{x^2} - 2\sqrt x \);

b) \(y = \sqrt {1 + 2x - {x^2}} \);

c) \(y = \tan \frac{x}{2} - \cot \frac{x}{2}\);

d) \(y = {e^{ex}} + \ln {x^2}\).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:

a) \(y = 4{x^3} - 3{x^2} + 2x + 10\)

b) \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\)

c) \(y =  - 2x\sqrt x \)

d) \(y = 3\sin x + 4\cos x - \tan x\)

e) \(y = {4^x} + 2{e^x}\)

f) \(y = x\ln x\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau:

a) \(y = \left( {{x^2} + 2x} \right)\left( {{x^3} - 3x} \right)\)

b) \(y = \frac{1}{{ - 2x + 5}}\)

c) \(y = \sqrt {4x + 5} \)

d) \(y = \sin x\cos x\)

e) \(y = x{e^x}\)

f) \(y = {\ln ^2}x\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = \frac{{ - 3{x^2}}}{2} + \frac{2}{x} + \frac{{{x^3}}}{3}\);

b) \(y = \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {{x^2} + 9} \right)\);

c) \(y = \frac{{{x^2} - 2x}}{{{x^2} + x + 1}};\)

d) \(y = \frac{{1 - 2x}}{{x + 1}}\);

e) \(y = x.{e^{2x + 1}}\);

g) \(y = \left( {2x + 3} \right){.3^{2x + 1}}\);

h) \(y = x{\ln ^2}x\);

i) \(y = {\log _2}\left( {{x^2} + 1} \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^3} - 4\sqrt x \). Tính \(f\left( 4 \right);f'\left( 4 \right);f\left( {{a^2}} \right);f'\left( {{a^2}} \right)\) (a là hằng số khác 0).

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = {\left( {1 + {x^2}} \right)^{20}}\);

b) \(y = \frac{{2 + x}}{{\sqrt {1 - x} }}\).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - 2x + 8} \). Giải phương trình \(f'\left( x \right) =  - \frac{2}{3}\).

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Giải bất phương trình \(f'\left( x \right) < 0,\) biết:

a) \(f\left( x \right) = {x^3} - 9{x^2} + 24x;\)

b) \(f\left( x \right) =  - {\log _5}\left( {x + 1} \right).\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sin \frac{x}{2}\cos \frac{x}{2}.\) Khi đó, \(f'\left( x \right)\) bằng:

A. \(\frac{1}{2}\cos x.\)

B. \( - \frac{1}{2}\cos x.\)

C. \( - \frac{1}{4}\cos \frac{x}{2}sin\frac{x}{2}.\)

D. \(\cos x.\)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho \(f\left( x \right) =  - \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} + 3x - 1\). Đạo hàm \(f'\left( x \right) > 0\) khi

A. \(x <  - 1\).

B. \(x > 3\).

C. \( - 1 < x < 3\).

D. \( x > - 1\).

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho hai hàm số \(f\left( x \right) = 2{x^3} + 3x - 1\) và \(g\left( x \right) = 3\left( {{x^2} + x} \right) + 2\).

Tập nghiệm của bất phương trình \(f'\left( x \right) < g'\left( x \right)\) là

A. \(\left( { - \infty \,;\,0} \right)\).

B. \(\left( {1\,;\, + \infty } \right)\). 

C. \(\left( { - \infty \,;\,0} \right) \cup \left( {1\,;\, + \infty } \right)\).                     

D. \(\left( {0\,;\,1} \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho \(S\left( r \right)\) là diện tích hình tròn bán kính \(r\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(S'\left( r \right)\) là diện tích nửa hình tròn đó.  

B. \(S'\left( r \right)\) là chu vi đường tròn đó.

C. \(S'\left( r \right)\) là chu vi nửa đường tròn đó.

D. \(S'\left( r \right)\) là hai lần chu vi đường tròn đó..

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tính đạo hàm các hàm số sau:

a) \(y = {\left( {{x^2} - \frac{2}{x} + 4\sqrt x } \right)^3}\);

b) \(y = {2^x} + {\log _3}\left( {1 - 2x} \right)\);

c) \(y = \frac{{1 - 2x}}{{{x^2} + 1}}\);

d) \(y = \sin 2x + {\cos ^2}3x\).

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = x + \sqrt {4 - {x^2}} \).

a) Tìm tập xác định của hàm số đã cho.

b) Tính đạo hàm \(f'\left( x \right)\) và tìm tập xác định của \(f'\left( x \right)\).

c) Tìm \(x\) sao cho \(f'\left( x \right) = 0\).

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Cho \(f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + 3x + 1\) (\(a \in \mathbb{R}\) là tham số) . Tìm \(a\) để \(f'\left( x \right) > 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\).

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {e^x}\). Tính f’(2).

Xem lời giải >>