Choose the option that best completes each blank in the passage.
How to take better photos
1.
A. photograph
B. take
C. kick
2.
A. polite
B. creative
C. patient
3.
A. fast
B. carefully
C. comfortably
4.
A. polite
B. patient
C. rude
5.
A. angles
B. permission
C. sports
1.
A. photograph (v): chụp ảnh
B. take (v): bắt lấy/ cầm nắm
C. kick (v): đá
It isn’t easy to (26) photograph wild animals because they are fast.
(Không dễ để chụp ảnh động vật hoang dã vì chúng rất nhanh.)
Chọn A
2.
A. polite (adj): lịch sự
B. creative (adj): sáng tạo
C. patient (adj): kiên nhẫn
You need to be very (27) patient to wait for a long time.
(Bạn cần rất kiên nhẫn dể chờ trong thời gian dài.)
Chọn C
3.
A. fast (adj/ adv): nhanh
B. carefully (adv): cẩn thận
C. comfortably (adv): một cách thoải mái
When people are doing sports, they don’t move slowly, so choose (28) carefully where you stand.
(Khi mọi người đang chơi thể thao, họ không di chuyển chậm, vì vậy hãy chọn cẩn thận nơi bạn đứng.)
Chọn B
4.
A. polite (adj): lịch sự
B. patient (adj): kiên nhẫn
C. rude (adj): thô lỗ
Remember, it’s (29) rude to take photos of people you don’t know.
(Hãy nhớ, thật thô lỗ khi chụp ảnh của những người mà bạn không biết.)
Chọn C
5.
A. angles (n): góc/ cạnh
B. permission (n): sự cho phép
C. sports (n): thể thao
Holiday photos are often bad, so if you want to take a good photo, think creatively and choose unusual (30) angles.
(Ảnh ngày lễ thường xấu, vì vậy nếu bạn muốn chụp một bức ảnh đẹp, hãy suy nghĩ sáng tạo và chọn những góc khác thường.)
Chọn A
Bài đọc hoàn chỉnh:
How to take better photos
Tạm dịch:
Cách chụp ảnh đẹp hơn