Đề bài

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

Câu 1 :

1.

  • A

    cleaned

  • B

    stayed

  • C

    painted

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

1.

A. cleaned: /kliːnd/

B. stayed: /steɪd/

C. painted: /ˈpeɪntɪd/

Đáp án C có đuôi -ed được phát âm là /ɪd/, những từ còn lại đều có đuôi -ed được phát âm là /d/.

Đáp án: C

Câu 2 :

2.

  • A

    planted

  • B

    baked

  • C

    visited

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

2.

A. planted: /ˈplɑːn.tɪd/

B. baked: /beɪkt/

C. visited: /ˈvɪz.ɪ.tɪd/

Đáp án B có đuôi đuôi -ed được phát âm là /t/, những phương án còn lại đuôi -ed đều được phát âm là /id/.

Đáp án: B

Câu 3 :

3.

  • A

    watched

  • B

    received

  • C

    washed

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

3.

A. watched: /wɒtʃt/

B. received: /rɪˈsiːvd/

C. washed: /wɒʃt/

Đáp án B có đuôi đuôi -ed được phát âm là /d/, những phương án còn lại đuôi -ed đều được phát âm là /t/.

Đáp án: B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Cleaned (v): Lau dọn

Played (v): Chơi

Painted (v): Vẽ tranh

Folded (v): Gấp

Kicked (v): Đá

Watched (v): Xem

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Read the chant again. Under the words that end with ed. Then say.

(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch dưới những từ kết thúc bằng ed. Sau đó nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Look, match, and say.

(Nhìn, nối và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Say the words that end with ed. Then write them in corect column.

(Đọc những từ kết thúc bằng ed. Sau đó viết chúng vào cột đúng.)

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Chant. Turn to page 124.

(Hát. Chuyển sang trang 124.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Read and circle the odd one. Listen and check.

(Nghe và khoanh tròn những từ khác. Nghe và kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Let's chant.

(Hãy hát.)

 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and write the words in the correct columns.

(Nghe và viết từ vào đúng cột.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Then listen and check.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra.)

Xem lời giải >>