Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
1.
A. so
B. although
C. because
D. but
2.
A. for
B. at
C. up
D. after
3.
A. knows
B. know
C. is knowing
D. knew
4.
A. little
B. some
C. any
D. few
5.
A. others
B. other
C. another
D. one another
1. C
Vị trí cần điền cần một từ nối
Tạm dịch: Tôi yêu làng ____ nó rất yên tĩnh và cuộc sống chậm rãi và dễ dàng.
A. so: nên
B. although: mặc dù
C. because: bởi vì
D. but: nhưng
Đáp án C.
2. D
Cụm “look after sth”: chăm sóc/quan tâm cái gì
Tạm dịch: … Mọi người chăm sóc nó rất cẩn thận.
Đáp án D.
3. A
Nói đến một sự thật ở hiện tại -> dùng thì Hiện tại đơn
Chủ ngữ là đại từ bất định “everyone” -> được xem là danh từ số ít
Đáp án A.
4. C
Câu phủ định -> điền “any”
Đáp án C.
5. A
Xuất hiện ở vị trí tân ngữ: others
Đáp án A.
Dịch bài đọc: