Đề bài

Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại A. Chọn khẳng định sai.

  • A.

    AB=ACAB=AC.

  • B.

    OABCOABC.

  • C.

    OAOA là đường trung trực của BC.

  • D.

    OABCOABC tại trung điểm của OA.

Phương pháp giải

Sử dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Vì hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại A nên AB = AC (tính chất). Vậy A đúng.

Gọi H là giao điểm của BC và AO.

Xét tam giác BOH và tam giác COH có:

OB = OC

^BOH=^COHˆBOH=ˆCOH (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

OH chung

nên ΔBOH=ΔCOHΔBOH=ΔCOH suy ra ^BHO=^CHOˆBHO=ˆCHO.

Mà hai góc kề bù nên ^BHO=^CHO=12.180=90ˆBHO=ˆCHO=12.180=90.

Suy ra OABCOABC. Vậy B đúng.

Vì BH = HC (hai cạnh tương ứng) và OABCOABC nên OA là đường trung trực của BC. Vậy C đúng.

Vậy D sai.

Đáp án D.

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Chọn  khẳng định sai?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

(Dựa vào hình vẽ có được sau HĐ3).

Bằng cách xét hai tam giác OMA và OMB, chứng minh rằng:

a) MA = MB;

b) MO là tia phân giác của góc AMB;

c) OM là tia phân giác của góc AOB.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho góc xMy và điểm A thuộc tia Mx. Hãy vẽ đường tròn tâm O tiếp xúc với cả hai cạnh của góc xMy sao cho A là một trong hai tiếp điểm.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho SA và SB là hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn (O) (A và B là hai tiếp điểm). Gọi M là một điểm tùy ý trên cung nhỏ AB. Tiếp tuyến của (O) tại M cắt SA tại E và cắt SB tại F.

a) Chứng minh rằng chu vi của tam giác SEF bằng SA + SB.

b) Giả sử M là giao điểm của đoạn SO với đường tròn (O). Chứng minh rằng SE = SF.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho đường tròn O và hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau tại điểm A (Hình 10).

a) Chứng minh hai tam giác ABO và ACO bằng nhau.

b) Tìm các đoạn thẳng bằng nhau và các góc bằng nhau trong Hình 10.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (I; 6 cm) và ME, MF là hai tiếp tuyến của đường tròn này tại E và F. Cho biết ^EMF=60oˆEMF=60o.

a) Tính số đo ^EMIˆEMI^EIFˆEIF .

b) Tính độ dài MI.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm giá trị x trong Hình 12.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Quan sát Hình 15. Biết AB, AC lần lượt là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B, C. Tính giá trị của x.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho tam giác ABC có đương tròn (O) nằm trong và tiếp xúc với ba cạnh của tam giác. Biết AM = 6 cm; BP = 3 cm; CE = 8 cm (Hình 17). Tính chu vi tam giác ABC.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho đường tròn (O) , điểm M nằm ngoài (O) sao cho hai tiếp tuyến MA và MB (A; B là hai tiếp điểm) thoả mãn ^AMB=60oˆAMB=60o. Biết chu vi tam giác MAB là 18 cm, tính độ dài dây AB.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho đường tròn (O;R)(O;R). Các đường thẳng c,dc,d lần lượt tiếp xúc với đường tròn (O;R)(O;R) tại A,BA,B và cắt nhau tại MM (Hình 38).

 

a) Các tam giác MOAMOAMOBMOB có bằng nhau hay không?

b) Hai đoạn thẳng MAMAMBMB có bằng nhau hay không?

c) Tia MOMO có phải là tia phân giác của góc AMBAMB hay không?

d) Tia OMOM có phải là tia phân giác của góc AOBAOB hay không?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho đường tròn (O;R)(O;R) và điểm MM nằm ngoài đường tròn. Hai đường thẳng c,dc,d qua MM lần lượt tiếp xúc với (O)(O) tại A,BA,B biết ^AMB=120ˆAMB=120. Chứng minh AB=RAB=R.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Ròng rọc là một loại máy cơ đơn giản có rãnh và có thể quay quanh một trục, được sử dụng rộng rãi trong công việc nâng lên và hạ xuống vật nặng trong cuộc sống. Trong Hình 41a, có một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc.

Giả sử ròng rọc được minh họa bởi đường tròn (O)(O), sợi dây vắt qua ròng rọc được minh hoạ bởi cung MtNMtN và hai tiếp tuyến Ma,NbMa,Nb của đường tròn (O)(O) (Hình 41b). Chứng minh Ma//NbMa//Nb.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho đường tròn (O)(O) và điểm MM nằm ngoài đường tròn. Hai đường thẳng thẳng c,dc,d đi qua MM lần lượt tiếp xúc với (O)(O) tại A,BA,B. Tia phân giác của góc MABMAB cắt MOMO tại II. Chứng minh điểm II cách đều ba đường thẳng MA,MBMA,MBABAB.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Một người quan sát đặt mắt ở vị trí AA có độ cao cách mực nước biển là AB=5mAB=5m. Cắt bề mặt Trái Đất bởi một mặt phẳng đi qua điểm AA và tâm của Trái Đất thì phần chung giữa chúng là một đường tròn lớn tâm OO như Hình 42. Tầm quan sát tối đa từ vị trí AA là đoạn ACAC, trong đó CC là tiếp điểm của tiếp tuyến đi qua AA với đường tròn (O)(O). Tính độ dài đoạn thẳng ACAC (theo đơn vị kilômét và làm tròn kết quả đến hàng phần mười), biết bán kính Trái Đất là: OB=OC6400kmOB=OC6400km.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho đường tròn (O;R)(O;R) đường kính ABAB và các đường thẳng m,n,pm,n,p lần lượt tiếp xúc với đường tròn tại A,B,CA,B,C (Hình 43).

Chứng minh:

a) AD+BE=DEAD+BE=DE;

b) ^COD=12^COAˆCOD=12ˆCOA^COE=12^COBˆCOE=12ˆCOB;

c) Tam giác ODEODE vuông;

d) OD.OEDE=ROD.OEDE=R.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho hai đường tròn (I;r)(I;r)(K;R)(K;R) tiếp xúc ngoài với nhau tại PP với RrRr, đường thẳng aa lần lượt tiếp xúc với (I;r)(I;r)(K;R)(K;R) tại AAB,aB,a cắt KIKI tại OO. Đường thẳng qua PP vuông góc với IKIK cắt đường thẳng aa tại MM. Chứng minh:

a) OIOK=rROIOK=rR;

b) AB=2MPAB=2MP;

c) ^IMK=90ˆIMK=90.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Trong Hình 5.32, MN là tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại N. Tính R.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Vẽ đường tròn (O) và lấy hai điểm A, B thuộc (O) (AB không là đường kính). Vẽ tiếp tuyến tại A và B cắt nhau tại M. Em hãy đo và so sánh:

a) MA và MB;

b) ^AMOˆAMO^BMOˆBMO;

c) ^AOMˆAOM^BOMˆBOM.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Trong Hình 5.38, ZX và ZY là hai tiếp tuyến của đường tròn tâm O với tiếp điểm lần lượt là X và Y. Xác định số đo ^XOYˆXOY và độ dài YZ.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Trong Hình 5.39, người ta dùng một đoạn dây gắn vào hai điểm A, B trên viền một chiếc gương tròn để treo gương vào điểm M. Biết tổng độ dài dây là 82cm, ^AMB=52oˆAMB=52o và MA, MB tiếp xúc với viền gương. Tính đường kính của gương. Làm tròn kết quả đến đơn vị centimét.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O; 5cm), MO=13cmMO=13cm, vẽ hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp điểm).

a) Tính độ dài MA và MB.

b) Cho C là điểm bất kì thuộc đường tròn (O) và nằm trong góc AOB. Tiếp tuyến tại C của đường tròn cắt MA tại N và cắt MB tại P. Tính chu vi ΔMNPΔMNP.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Cho MA và MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O; R) (A, B là hai tiếp điểm) sao cho ΔΔMAB là tam giác đều. Khoảng cách OM bằng

A. 12R12R.

B. R.

C. 2R.

D. R2R2.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

“Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi… Tia nối từ  tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi…” Hai cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O) ta vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Trên AO lấy điểm M sao cho AM=AB.AM=AB. Các tia BM và CM lần lượt cắt đường tròn tại một điểm thứ hai là D và E. Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Hai tiếp tuyến tại AABB của đường tròn (O)(O) cắt nhau tại II . Đường thẳng qua II và vuông góc với IAIA cắt OBOB tại KK. Chọn khẳng định đúng.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho đường tròn (O).(O). Từ một điểm MM ở ngoài (O)(O), vẽ hai tiếp tuyến MAMAMBMB sao cho góc AMBAMB bằng 12001200. Biết chu vi tam giác MABMAB6(3+23)cm6(3+23)cm, tính độ dài dây AB.AB.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho đường tròn (O).(O). Từ một điểm MM ở ngoài (O)(O), vẽ hai tiếp tuyến MAMAMBMB sao cho góc AMBAMB bằng 600600. Biết chu vi tam giác MABMAB24cm24cm, tính độ dài bán kính đường tròn.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Cho hai đường tròn  (O);(O) cắt nhau tại A,B, trong đó O(O). Kẻ đường kính OOC của đường tròn (O). Chọn khẳng định sai?

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Hai tiếp tuyến tại hai điểm B,C của một đường tròn (O) cắt nhau tại A tạo thành ^BAC=500. Số đo của góc ^BOC  chắn cung nhỏ BC bằng 

Xem lời giải >>