Đề bài

Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động kết hợp được với mỗi từ chỉ sự vật theo mẫu. 

Phương pháp giải

Em dựa theo mẫu và suy nghĩ để hoàn thành bài tập. 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- Rau: rửa rau, nhặt rau, trồng rau, hái rau, luộc rau, xào rau,...

- Thịt: kho thịt, cắt thịt, thái thịt, ướp thịt, luộc thịt, nướng thịt, xào thịt,...

- Cá: kho cá, bắt cá, nuôi cá, rửa cá, làm cá, rán cá, nướng cá, ướp cá, ăn cá,... 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Quan sát tranh và thực hiện yêu cầu.

a. Kể tên các dụng cụ nhà bếp

b. Cho biết tên các loại thực phẩm

c. Đoán xem hai mẹ con đang làm gì

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Kể tên những nguyên liệu làm món trứng đúc thịt.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Khi làm món trứng đúc thịt, bước 1 cần làm những gì?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tranh bên mô tả công việc ở bước mấy? Nói lại công việc đó.


Xem lời giải >>
Bài 5 :

Sắp xếp các nội dung dưới đây theo thứ tự làm món trứng đúc thịt.


Xem lời giải >>
Bài 6 :

Xếp các từ chỉ hoạt động dưới đây vào 2 nhóm. 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chọn từ ở bài tập 2 điền vào chỗ trống.

Ngày Chủ nhật, mẹ ……….chợ mua thức ăn. Nam ………bếp giúp mẹ. Nam nhặt rau, còn mẹ rửa cá và thái thịt. Sau đó, mẹ bắt đầu nấu nướng, mẹ…….. cá, ……..rau, ……. thịt. Chẳng mấy chốc, gian bếp đã thơm lừng mùi thức ăn.

(Theo Kim Ngân) 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn lần lượt trong mỗi hàng 1 từ, ghép các từ để tạo thành câu. 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Đọc bài thơ Vào bếp thật vui hoặc tìm đọc sách dạy nấu ăn hoặc những bài đọc liên quan đến công việc làm bếp và viết thông tin vào phiếu đọc sách. 

Xem lời giải >>