Đề bài

5. Order the words to make questions or sentences.

(Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi hoặc câu.)

1. to/ people/ from / five/ work / nine / some

Some people work from nine to five. (Một số người làm việc từ chín giờ đến năm giờ.)

2. you/work/happy/at/are/? 

3. don't / indoors / work / farmers /. 

4. wouldn't / uniform/ like/ I / wear / to/. 

5. get/on/must/time/work/you/to/. 

6. to/ team / / need / in/ work / firefighters/.

7. do / have / teachers / weekend / the / at/work/to/?

8. work / secretaries / indoors / usually /.

9. often / work / have / drivers / early / start / bus/ to/. 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

2. Are you happy at work?

(Bạn có vui trong công việc không?)

3. Farmers don’t work indoors. 

(Nông dân không làm việc trong nhà.)

4. I wouldn't like to wear a uniform. 

(Tôi không muốn mặc đồng phục.)

5. You must get to work on time.

 (Bạn phải đi làm đúng giờ.)

6. Firefighters need to work in a team. 

(Lính cứu hỏa cần làm việc theo nhóm.)

7. Do teachers have to work at the weekend? 

(Giáo viên có phải làm việc vào cuối tuần không?)

8. Secretaries usually work indoors. 

(Thư ký thường làm việc trong nhà.)

9. Bus drivers often have to start work early.

 (Tài xế xe buýt thường phải bắt đầu công việc sớm.)