1. Read the letter. Choose the correct words.
(Đọc bức thư. Chọn từ đúng.)
A very (1) small / big group of students are going to go by (2) train / bus to an adventure centre with their (3) teachers / parents.
Tạm dịch:
Kính gửi các em học sinh và các bậc phụ huynh,
A Tôi viết thư này để thông báo cho bạn nghe về ngày phiêu lưu thú vị của chúng ta vào thứ Sáu ngày 14 tháng 6 tại Trung tâm Phiêu lưu Ngoài trời Woodlands ở Asham.
B Tất cả học sinh xin vui lòng có mặt tại trường lúc 7 giờ 45 - chúng ta sẽ rời đi lúc 8 giờ sáng. Chúng ta sẽ đi bằng hai chuyến xe buýt và chúng ta phải đi đúng giờ.
C Học sinh cần một chiếc cặp với áo mưa, kem chống nắng và một ít bánh mì kẹp trong đó. Bạn có thể lấy đồ uống tại trung tâm ngoài trời.
D Trước khi ăn trưa, tất cả học sinh sẽ học cách leo cây. Các em có thể học cách leo núi với các giáo viên đặc biệt tại trung tâm.
E Sau bữa trưa, học sinh sẽ đi dạo trong khu rừng khổng lồ ở trung tâm.
F Chúng ta sẽ trở lại trường vào khoảng 5 giờ 15.
Mr Collins - Giáo viên lớp 5
1. big 2. bus 3. teachers
A very big group of students are going to go by bus to an adventure centre with their teachers.
(Một nhóm rất lớn học sinh sẽ đi bằng xe buýt đến một trung tâm phiêu lưu cùng với giáo viên của họ.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Complete the Key Phrases. Then look at the postcard and check your answers.
(Hoàn thành các Cụm từ Khóa. Sau đó nhìn vào bưu thiếp và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
KEY PHRASES Writing a postcard about your visit 1. I'm having…………………………… 2. I'm .............................. with my friends. 3. I'm going to …………………………. 4. It's …………………………………… 5. I will…………………………………. |
4. USE IT! Follow the steps in the writing guide.
(HÃY SỬ DỤNG NÓ! Làm theo các bước trong hướng dẫn viết.)
WRITING GUIDE A TASK Imagine you are visiting a city. Think about what you are doing and going to do. Write aposcard to your parents or your friends. B. THINK AND PLAN 1. Who are you writing to? 2. How do you feel? 3. What are you doing and going to do? Why? 4. What is the weather like? Why? 5. What will you do next? C WRITE Step 1: Start your postcard Dear ..., Step 2: Talk about your activities I'm ... I'm going to ... I will ... Step 3: End your writing nicely I miss ... Love, your name> D CHECK • be going to and will • because • spelling and punctuation |
6. Work in groups. You are going on holiday together for four days. Choose your location and plan your holiday. Tell the class.
(Làm việc theo nhóm. Bạn sẽ đi nghỉ cùng nhau trong bốn ngày. Chọn vị trí của bạn và lên kế hoạch cho kỳ nghỉ của bạn. Nói với lớp.)
- Where you are going
- How are you getting there
- Which activites you are doing each day
3. Study the Writing box. Find examples of the phrases in Eva’s email.
(Nghiên cứu ô Viết. Tìm ví dụ về các cụm từ trong email của Eva.)
5. You’re celebrating your birthday this Saturday. Write an email inviting a friend to come over. Use Eva’s email and the writing box. In your email, you should
(Bạn sẽ tổ chức sinh nhật của mình vào thứ Bảy này. Viết email mời một người bạn đến nhà. Sử dụng email của Eva và hộp viết. Trong email của bạn, bạn nên)
- Include greetings/news
- Invite your friend to the go-karting session and arrange how to meet.
- Mention what he/she doesn’t have to bring
5. Phong and Chi live in Hải Phòng. They are planning a holiday in Hà Nội this Saturday. Look at the table and write about their arrangements. Use the Present Continuous.
(Phong và Chi sống tại Hải Phòng. Họ đang lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ ở Hà Nội vào thứ Bảy tuần này. Nhìn vào bảng và viết về cách sắp xếp của chúng. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
|
|
6.45 a.m (6:45 sáng) |
take a taxi to Niệm Nghĩa station (đi taxi đến bến xe Niệm Nghĩa) |
7 a.m (7 giờ sáng) |
get the coach to Hà Nội (đi xe khách đến Hà Nội) |
5 a.m (5 giờ sáng) |
leave Hà Nội (rời khỏi Hà Nội) |
7 p.m (7 giờ tối) |
arrive back in Hải Phòng (quay lại Hải Phòng) |
3. Jim is going to go on a weekend trip with Charlie's family. Read the notes. Then complete the letter.
(Jim sẽ đi du lịch cuối tuần với gia đình Charlie. Đọc các ghi chú. Sau đó hoàn thành bức thư.)
Introduction |
next weekend – plans for the trip |
Plans for Friday evening |
come to your house – 6.30 drive to Holme journey – an hour |
Places to stay |
stay in a small house near the sea |
Plans for Saturday |
spend time on the beach need trunks |
Plans for Sunday |
go out in my dad’s small boat bring waterproofs home at 8.00 |
Hi Jim,
I'm really happy that you're going to come away with us next weekend . I'm emailing you because I want to tell you more about our (1)____ for the trip.
On (2)____ ______ , we're going to come to your house at (3)____ and then we're (4) ______ ______ ______ to Holme. I think the journey will take (5)_____ _____ .
We're (6) ______ ______ ______ in a (7) ______ ______ ______ ______ ______ .We went there last year and we had a great time! I can't wait to go again.
On (8)____ , we’re (9) ______ ______ ______ ______ on the beach, so you'll need your (10)____. I hope the weather will be good!
On (11)____, we're going to go out in (12) ______ ______ ______ ______ . Don't forget your (13)____ because we always get wet! I think we'll be home at (14)_____ on Sunday.
Bye for now!
4. Imagine Jim is staying with Charlie's family. Jim wants to send a POSTCARD to his parents, Sam and Joshua. Help him design a nice postcard and write some words on it.
(Hãy tưởng tượng Jim đang ở với gia đình của Charlie. Jim muốn gửi POSTCARD cho bố mẹ anh ấy, Sam và Joshua. Giúp anh ấy thiết kế một tấm bưu thiếp đẹp và viết một số từ trên đó.)
1. Complete the email with one word in each gap.
(Hoàn thành email với một từ vào mỗi chỗ trống.)
(1) Hi Dave,
(2) _____ are you? I hope your swimming competition was good last Saturday. Did you win? Did you (3) _____ the news? My sister Wendy is (4) _____ to get married! She's marrying Jake. She met him at university. The wedding's next year.
My parents are planning a party to (5) _____ their engagement. They're going to (6) _____ lots of Wendy and Jake's friends. I (7) _____ invite some friends too, so I'd (8) _____ to invite you! I'm also going to invite Mandy and Sasha. It's (9) _____ Saturday 11 July (10) _____ our house. It's going to start (11) _____ 7.30. Can you (12) _____? I (13) _____ so.
Write (14) _____ soon.
Love,
Sara
3. Order the words to make sentences for greeting, giving news, inviting and making arrangements.
(Sắp xếp các từ để đặt câu chào, cung cấp tin, mời và sắp xếp.)
1. a / having / we’re / barbecue /.
We're having a barbecue. (Chúng tôi sẽ có 1 bữa tiệc nướng.)
2. are/you / how /?
3. on / my / birthday/ Sunday/ it's/.
4. to /invite/ I’d / you/ to/ party/ my/.
5. come/ you/ can/?
6. news/the/hear/did/you/?
7. at/ starts/ the/ 7.30/ party/.
8. my/ passed/ I/ exams/.
9. the / outside/ meet / let’s / café/.
4.You are planning a surprise birthday party for your friend Huong. You are going to email another friend to invite them. Make some notes.
(Bạn đang lên kế hoạch tổ chức một bữa tiệc sinh nhật bất ngờ cho cô bạn Hương của mình. Bạn sẽ gửi email cho một người bạn khác để mời họ. Thực hiện một số ghi chú.)
• person you are inviting
• reason for the party
• tape of party
• date, time and place of the party
• any other information?
5. Write your email. Remember to do these things.
(Viết email của bạn. Hãy nhớ làm những điều này.)
• Use Sara's email to help you
(Sử dụng email của Sara để giúp bạn)
• Use the right phrases for news, invitations and arrangements.
(Sử dụng đúng các cụm cung cấp thông tin, mời và sắp xếp)
• Start and end your email with appropriate phrases.
(Bắt đầu và kết thúc bằng nhũng cụm từ thích hợp)