Đề bài

3. Fill in each gap with grow, start, create, organise, do or build.

(Điền vào chỗ trống với grow, start, create, organise, do hoặc build.)

Phương pháp giải

- grow (v): trồng

- organise (v): tổ chức

 - build (v): xây dựng

- enviroment (n): môi trường

- material (n): nguyên liệu

- clean-up: dọn dẹp

- organic fruit (n): trái cây sạch

- project (n): dự án

- camper (n): người cắm trại

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Tạm dịch:

Bạn có muốn giúp đỡ cho môi trường không?

Đến với Enviro Camp, một buổi cắm trại mùa hè vui vẻ cho giới trẻ! Tại buổi cắm trại, bạn sẽ làm nhiều hoạt động về dự án của môi trường. Ví dụ, bạn sẽ tạo một bức họa từ các nguyên liệu được tái chế, xây một ngôi nhà chim và trồng ccas loại trái cây và rau sạch trong khu vườn cắm trại. Chúng ta cũng sẽ tổ chức một ngày dọn sạch bãi biển đối với các bạn tham gia cắm trại. Cuối cùng, chúng ta sẽ đưa bạn nhiều mẹo để làm thế nào có thể bắt đầu một câu lạc bộ tái chế ở trường học. Vì vậy “xanh, sạch” vào mùa hè này tại Enviro Camp.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Vocabulary(Từ vựng) 

The environment (Môi trường)

1. Match the problems to the solutions.

 

Listen and check. 

 

(Nối các vấn đề với giải pháp. Nghe và kiểm tra.)

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Vocabulary (Từ vựng)

1. Fill in each gap with deforestation, pollution, endangered, plastic or organic

(Điền vào chỗ trống các từ deforestation, pollution, endangered, plastic hoặc organic.)

1. Air _________  is a serious problem in big cities.

2. We can plant trees to help reduce  _________.

3. Use paper bags and cloth bags to reduce  _________  pollution.

4. Growing  _________ fruit and vegetables can save the environment.

5. We need to protect the habitats of  _________ animals. 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Choose the correct option.

(Chọn đáp án đúng.)

1. Students did/created works of art.

2. Ted had to pick up/ set up the tents.

3. James organised/started a clean- up day last month.

4. They build/grow their own fruit.

5. Help me to repair/clear the fence. 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Vocabulary 

The enviroment and school green activities.

1. Match the enviromental problems (1 to 4) to the pictures (A-D).

(Nối các vấn đề về môi trường từ 1 đến 4 với hình từ a đến D.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Complete the sentences with the enviromental problems from Exercise 1.

(Nối câu với các vấn đề về môi trường từ bài 1.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Recycling 

1. Label the pictures.

(Dán nhãn cho bức tranh )

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Put the items in Exercise 1 into the correct bin.

( Bỏ các mục trong bài tập 1 vào đúng thùng )

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Fill in the blanks with suitable word forms.

Xem lời giải >>