Đề bài

5. Complete the quiz questions with the words. Then match questions 1-6 with answers a-f.

(Hoàn thành các câu đố với các từ được cho. Sau đó nối các câu hỏi 1-6 với các đáp án a-f)

far                       fast                        many                    much                   often                   old 

1 b  How far is a marathon?

2      How       can a horse run?

3      How       is the Eiffel Tower?

4      How       players are there in a hockey team?

5      How       sleep does a koala get?

6      How       do camels need water?

a Usually about 14 hours a day

b It’s about 42.2 km.

c There are eleven.

d It’s over 120 years old.

e About every two or three days

f At 40-48 km an hour

Phương pháp giải

‘How’ phổ biến nhất có nghĩa là theo cách nào, cách mà như thế nào,.... là từ có cấu trúc đặc biệt và nó không cố định, How còn được dùng để đưa ra câu hỏi hoặc câu trả lời của câu hỏi đó.How được dùng để đưa ra câu hỏi hoặc câu trả lời của câu hỏi đó.

Cấu trúc: How + adj/adv or How + tobe/trợ từ + S

Chúng ta dùng how, không dùng how much trước tính từ (adjective) và trạng từ (adverb).

“How” được sử dụng để đặt câu hỏi về tính chất của một sự vật, sự việc và hiện tượng nào đó trong cuộc sống.

How often…? Câu hỏi để hỏi về tần suất, mức độ hành động thường xuyên hay thỉnh thoảng làm điều đó

How many/ much…? Trong tiếng Anh câu hỏi với how many/how much dùng để hỏi về số lượng của danh từ đếm được, danh từ không đếm được, how much có thể sử dụng trong việc hỏi giá cả của bất cứ đồ vật nào.

Cách sử dụng để hỏi về cách thức làm việc gì đó. Công thức như sau: How do +S + V?

Lời giải của GV Loigiaihay.com

 

1 - b:  How far is a marathon? - It’s about 42.2 km.

(Một cuộc thi chạy marathon thì bao xa? - Khoảng 42,2 km.)

2 - f:  How fast can a horse run? - At 40-48 km an hour.

(Một con ngựa có thể chạy nhanh như thế nào? - Với tốc độ 40-48 km một giờ.)

3 - d: How old is the Eiffel Tower? - It’s over 120 years old.

(Tháp Eiffel bao nhiêu tuổi? - Nó đã hơn 120 năm tuổi.)

4 - c: How many players are there in a hockey team? - There are eleven.

(Có bao nhiêu người chơi trong một đội khúc côn cầu? - Có mười một người.)

5 - a: How much sleep does a koala get? - Usually about 14 hours a day.

(Koala ngủ được bao nhiêu lâu? - Thường khoảng 14 giờ một ngày.)

6 - e: How often do camels need water? - About every two or three days.

(Bao lâu thì lạc đà cần có nước uống? - Khoảng hai hoặc ba ngày một lần.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 4. Match 1–6 with a–f to make questions. Can you remember the answers? Ask and answer the questions with your partner.

(Ghép 1–6 với a – f để đặt câu hỏi. Bạn có thể nhớ câu trả lời không? Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
1 How much                                       a. should a bodybuilder have eggs per day?

2 How fast                                          b. potassium does a banana contain?

3 How high                                         c. words can Twista rap in a minute?

4 How often                                        d. was William Sidis when he started reading?

5 How many                                       e. is Mount Everest?

6 How old                                           f. could Carl Lewis run?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

 5.USE IT! Make questions with How … ?and the words in the table. Then ask and answer the

questions with your partner.

(THỰC HÀNH! Đặt câu hỏi với How … ?và các từ trong bảng. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của

bạn.)

How …

high

far

many

strict

tall

often

cold / hot

much

long

words can you say in ten seconds?

can you keep your eyes open?

is your teacher?

are you?

is your town in winter?

does a burger cost?

are you late for school?

can you run and swim?

can you jump?

How high can you jump? 

(Bạn có thể nhảy cao bao xa?)

Just over a metre, I think..

(Tôi nghĩ chỉ hơn một mét.)

 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

5.TEAM QUIZ. Work in two groups. Follow the instructions.

(Làm việc theo hai nhóm. Làm theo chỉ dẫn.)

-Write five quiz questions for the other team, starting with How. Use the ideas in the box. Make sure you can answer your own questions!

-Take turns asking and answering the questions. Score a point for each correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

 6.Complete the questions with Howand the words in the box.

(Hoàn thành các câu hỏi với How và các từ trong hộp.)

far many much old  rich tall

1 ‘…………….  books do you read every year?’ ‘Over forty. I’m a child prodigy!’

2 ‘ ‘…………….  can you run in an hour?’ ‘About six kilometres.’

3 ‘ ‘…………….  are you now?’ ‘I’m one metre seventy.’

4 ‘ ‘…………….  homework do you do?’ ‘Quite a lot!’

5 ‘ ‘…………….  is Adam?’ ‘He’s fourteen.’

6 ‘ ‘…………….  is that young film star?’ ‘I don’t know, but he’s got more money than me!’

 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

c. Look at the table of ingredients you need. Read the answers and write the questions.

(Nhìn vào bảng các thành phần bạn cần. Đọc câu trả lời và viết các câu hỏi.)

1. How much butter do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu bơ?)

We need 56 grams of butter. (Chúng ta cần 56g bơ.)

2.________________________

We need 3 eggs. (Chúng ta cần 3 quả trứng.)

3.________________________

We need 300 grams of flour. (Chúng ta cần 300g bột mì.)

4.________________________

We need 2 tablespoons of oil. (Chúng ta cần 2 thìa canh dầu ăn.)

5.________________________

We need 6 lemons. (Chúng ta cần 6 quả chanh.)

6.________________________

We need 3 teaspoons of sugar. (Chúng ta cần 3 thìa cà phê đường.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Questions with How... ?

5. Complete the questions with how and one of the adjectives in brackets.

(Hoàn thành các câu hỏi với how và một trong các tính từ trong ngoặc.)

How far can you swim? (far /high /many)

(Bạn có thể bơi bao xa?)

1 are your teachers? (often /strict/long)

2 cousins have you got? (much /many / old)

3 tea do you drink? (cold / hot /much)

4 do they go running? (often /long / heavy)

5 is your best friend? (far /horrible / tall)

6 can an elephant run? (fast /heavy / scary)

Xem lời giải >>