Đề bài

1. Write the following words in the correct columns. Then practise reading out the words.

(Viết các từ sau vào các cột đúng. Sau đó luyện đọc các từ.)

near                 here                 there                nightmare        fear                  share

square              care                  pier                 fare                  stair                 clear

cheer                chair                hair

/ɪə/

/eə/

 

 

 

 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

/ɪə/

/eə/

near / nɪə(r) / (adj): gần

cheer / tʃɪə(r) /: nâng cốc

here / hɪə(r) /: nơi đây

fear / fɪə(r) / (n): nỗi sợ

pier / pɪə(r) /: đê

clear / klɪə(r) / (adj): sạch sẽ

 

nightmare /ˈnaɪtm(r)/ (n): cơn ác mộng

square / skw(r) / (n): quảng trường

fare / f(r) / (n): giá vé

care / k(r) / (v) : quan tâm

stair / st(r) / (n) : cầu thang

chair / tʃ(r) /(n): cái ghế

there / ð(r) /: ở đó

share / ʃ(r) / (v): chia sẻ

hair / h(r) / (n): tóc

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. PRONUNCIATION. Diphthongs. Listen. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

(PHÁT ÂM. Nguyên âm đôi. Nghe. Chọn những từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

1.

break     

steak     

great      

pear

2.

sound     

shout   

ground   

shoulder

3.

bear        

clear     

hear       

near

4.

choir       

choice    

noise    

oil

5.

hair       

fail         

lair         

fair

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Pronunciation

/ɪə/ and /eə/

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ɪə/ and /eə/. 

(Lắng nghe và nhắc lại các từ sau. Chú ý đến âm /ɪə/ và /eə/.)


/ɪə/

/eə/

idea

pier

really

fear

ear

nightmare

their

share

hair

chair

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Listen and repeat, paying attention to the underlined words. Then practise the sentences.

(Nghe và nhắc lại, chú ý đến những từ được gạch chân. Sau đó thực hành đọc các câu.)


1. Is there a cinema near here? 

(Có rạp chiếu phim nào gần đây không?)

2. There's a chair under the stairs

(Có một chiếc ghế dưới cầu thang.)

3. Put your earphones near here

(Đặt tai nghe của bạn lại gần đây.)

4. I don't care about your idea

(Mình không quan tâm đến ý tưởng của bạn.)

5. Our aeroplane is up there, in the air

(Máy bay của chúng ta đang ở trên đó, trên không.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Practise reading out these sentences, playing attention to the underlined words.

(Luyện đọc những câu này, chú ý đến các từ được gạch chân.)

1. The film is about a nice girl with fair hair.

2. They made a lot of films here over many years.

3. Look at the aeroplane up there, flying in the air.

4. Where is the nearest square?

5. She is sitting on the bottom stair with her foot on a chair.

6. I can clearly hear her voice.

Xem lời giải >>