Đề bài

3. Choose the correct word. Then listen and check.

(Chọn từ đúng. Sau đó nghe và kiểm tra.)


1 / ɪ/  climate / issue

2 / iː/ clean-up / which

3 / ɪ/  ecosystem / recycling

4 /ɪ/   wildlife / rubbish

5 /iː/ reduce / deforestation

6 /ɪ/  surface / child

7 /ɪ/  bin / charity

8 /iː/ remember / recycle

Now say the words and record yourself. Listen to your words and check if you pronounce them correctly.

(Bây giờ, nói những từ đó và ghi âm lại. Nghe và kiểm tra nếu bản thân phát âm chúng một cách chính xác.)

Phương pháp giải

climate (n) /ˈklaɪ.mət/: khí hậu

issue (n) /ˈɪʃ.uː/: vấn đề

clean-up (n) /kliːn ʌp/: dọn dẹp

which /wɪtʃ/

ecosystem (n) /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/: hệ sinh thái

recycling (n) /ˌriːˈsaɪ.klɪŋ/: tái chế

wildlife (n) /ˈwaɪld.laɪf/: động thực vật hoang đã

rubbish (n) /ˈrʌb.ɪʃ/:  rác

reduce (v) /rɪˈdʒuːs/: giảm

deforestation (n) /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/: sự phá rừng

surface (n) /ˈsɜː.fɪs/:  bề mặt

child (n) /tʃaɪld/: đứa trẻ

bin (n) /bɪn/: thùng rác

charity (n) /ˈtʃær.ə.ti/: từ thiện

remember (v) /rɪˈmem.bər/: nhớ

recycle (v) /ˌriːˈsaɪ.kəl/: tái chế

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1-issue

2-clean-up

3-ecosystem

4-rubbish

5-deforestation

6-surface

7-bin

8-recycle

1 /ɪ/ climate / issue

2 /iː/ clean-up / which

3 /ɪ/ ecosystem / recycling

4 /ɪ/ wildlife / rubbish

5 /iː/ reduce / deforestation

6 /ɪ/ surface / child

7 /ɪ/ bin / charity

8 /iː/ remember / recycle