Tìm 2 - 3 từ ngữ: a. Chỉ tài nguyên thiên nhiên: Trên mặt đất M: Cây xanh Trong lòng đất M: Than đá Dưới biển M: San hô b. Chỉ hoạt động giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. ![]() |
a. Em đọc 3 nhóm chỉ tài nguyên thiên nhiên và tìm các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
b. Em tìm cụm từ chỉ hoạt động giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên theo mẫu.
Chỉ tài nguyên thiên nhiên:
Trên mặt đất: Cây xanh, hoa cỏ, động vật, thực vật...
Trong lòng đất: Than đá, dầu mỏ, khoáng sản...
Dưới biển: San hô, cá, tôm, các loại tảo...
b. Chỉ hoạt động giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
Trồng cây gây rừng
Chăm sóc cây xanh
Không săn bắt trái phép
Các bài tập cùng chuyên đề
Chọn từ ngữ trong khung phù hợp với mỗi ![]() a. b. Những chú gà trống gọi bản làng thức dậy c. Nhím tự bảo vệ mình |
Đặt 1 - 2 câu nói về hoạt động bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, trong câu có từ ngữ trả lời câu hỏi Khi nào? hoặc Ở đâu? ![]() |
Trao đổi với bạn những điều nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường biển. |