Tìm những từ ngữ có thể ghép được với nhau trong bài tập 2. M: Bảo vệ Tổ quốc |
Em sử dụng các từ ngữ ở bài tập 2 để ghép với nhau tạo thành cụm từ có nghĩa.
Giữ gìn non sông
Bảo vệ giang sơn
Bảo vệ Tổ quốc
Các bài tập cùng chuyên đề
Tìm 1 - 2 cặp từ ngữ có nghĩa giống nhau trong các đoạn văn, đoạn thơ sau: a. Đất nước ta sạch bóng quân thù. Hai Bà Trưng trở thành hai vị anh hùng đầu tiên được lưu danh trong lịch sử nước nhà. Theo Văn Lang b. Con tàu như mũi tên Đang lao về phía trước Em muốn con tàu này Đưa em đi khắp nước Ơi Tổ quốc! Tổ quốc! Trần Đăng Khoa |
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp: ![]() a. Từ có nghĩa giống với đất nước b. Từ có nghĩa giống với giữ gìn c. Từ có nghĩa giống với yêu mến |
Đặt 1 - 2 câu về: a. Hoạt động bảo vệ Tổ quốc M: Các chú bộ đội luôn cầm chắc tay súng bảo vệ Tổ quốc. b. Tình cảm đối với quê hương đất nước M: Em rất yêu bãi biển quê mình. |
Thi kể các đường phố, trường học,... mang tên nhân vật lịch sử. |
Nói 1 - 2 câu về đường phố, trường học,... em biết. |