Đề bài

Cho hai véc tơ \(\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} \), khi đó:

  • A.

    \(\left[ {\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} } \right] = \left[ {\overrightarrow {{u_2}} ,\overrightarrow {{u_1}} } \right]\)                         

  • B.

    \(\left[ {\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} } \right] =  - \left[ {\overrightarrow {{u_2}} ,\overrightarrow {{u_1}} } \right]\)

  • C.

    \(\left[ {\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} } \right] - \left[ {\overrightarrow {{u_2}} ,\overrightarrow {{u_1}} } \right] = \overrightarrow 0 \)  

  • D.

    \(\left[ {\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} } \right] + \left[ {\overrightarrow {{u_2}} ,\overrightarrow {{u_1}} } \right] = 0\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: \(\left[ {\overrightarrow {{u_1}} ;\overrightarrow {{u_2}} } \right] =  - \left[ {\overrightarrow {{u_2}} ;\overrightarrow {{u_1}} } \right]\)

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tích có hướng của hai véc tơ là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho hai véc tơ \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {{x_1};{y_1};{z_1}} \right)\) và \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {{x_2};{y_2};{z_2}} \right)\). Kí hiệu \(\overrightarrow u  = \left[ {\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} } \right]\), khi đó:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính tích có hướng của hai véc tơ \(\overrightarrow u \left( {0;1; - 1} \right),\overrightarrow v \left( {1; - 1; - 1} \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho $\overrightarrow u $ là véc tơ vuông góc với cả hai véc tơ \(\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} \). Chọn nhận xét đúng:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Điều kiện để hai véc tơ \(\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} \) cùng phương là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hai véc tơ \(\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} \) khác \(\overrightarrow 0 \) cùng phương. Điều kiện nào sau đây “không” đúng?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Hai véc tơ \(\overrightarrow u  = \left( {a;1;b} \right),\overrightarrow v  = \left( { - 2;2;c} \right)\) cùng phương thì:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hai véc tơ \(\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} \), chọn kết luận sai:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho ba véc tơ \(\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} ,\overrightarrow {{u_3}} \) thỏa mãn \(\left[ {\overrightarrow {{u_1}} ;\overrightarrow {{u_2}} } \right].\overrightarrow {{u_3}}  = 0\). Khi đó ba véc tơ đó:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hai véc tơ \(\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} \), kí hiệu \(\left( {\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} } \right)\) là góc hợp bởi hai véc tơ. Chọn mệnh đề đúng:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Sin của góc giữa hai véc tơ \(\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} \) là:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Trong không gian \(Oxyz\) cho hai điểm \(A\left( {0; - 2;3} \right),B\left( {1;0; - 1} \right)\). Tính sin góc hợp bởi hai véc tơ \(\overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {OB} \).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho \(A,B,C\) là ba đỉnh của tam giác. Công thức tính diện tích tam giác \(ABC\) là:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Diện tích tam giác \(OBC\) biết \(B\left( {1;0;2} \right),C\left( { - 2;0;0} \right)\) là:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Diện tích hình bình hành \(ABCD\) được tính theo công thức:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Công thức nào sau đây không sử dụng để tính diện tích hình bình hành \(ABCD\)?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Diện tích hình bình hành \(ABCD\) có các điểm \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;1;2} \right),C\left( { - 1;0;0} \right)\) là:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Thể tích khối tứ diện  được tính theo công thức:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Trong không gian tọa độ \(Oxyz\), tính thể tích khối tứ diện \(OBCD\) biết \(B\left( {2;0;0} \right),C\left( {0;1;0} \right),D\left( {0;0; - 3} \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Công thức tính thể tích khối hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) là:

Xem lời giải >>