Ghép các tiếng sau thành từ ngữ: |
Em đọc các tiếng trên, ghép thành từ ngữ có ý nghĩa, mỗi từ gồm 2 tiếng.
Bạn bè, bạn thân, bạn học, đôi bạn, học đường.
Các bài tập cùng chuyên đề
Tìm 2 - 3 từ ngữ. a. Chỉ tình cảm bạn bè M: thân thiết b. Chỉ hoạt động học tập, vui chơi cùng bạn M: trốn tìm |
Đặt một câu có sử dụng từ ngữ tìm được ở bài tập 2 để: a. Giới thiệu về bạn bè. M: Mai, Minh và Châu là những người bạn thân thiết của em. b. Kể về hoạt động học tập hoặc vui chơi cùng với bạn. M: Giờ ra chơi, chúng em chơi trốn tìm rất vui. |
Tìm từ ngữ chỉ các âm thanh được so sánh với nhau: a. Tiếng suối trong như tiếng hát xa. Hồ Chí Minh b. Đã có ai lắng nghe Tiếng mưa trong rừng cọ Như tiếng thác dội về Như ào ào trận gió. Nguyễn Viết Bình c. Tiếng mưa ròn rọt Như là đuổi nhau Tiếng mưa rào rào Như đang đổ thóc. Trần Lan Vinh |
Cùng bạn đóng vai, nói lời cảm ơn của bé Thơ tới những người bạn của mình. |