Đề bài

a)

Hãy đếm xem cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc áo mỗi cỡ rồi thay các dấu “?” bằng số liệu thích hợp trong bảng sau:

b) Dựa vào bảng trên, hãy cho biết cỡ áo nào bán được nhiều nhất, cỡ áo nào bán được ít nhất.

Phương pháp giải

a) Số chữ S là số chiếc áo cỡ S, số chữ M là số chiếc áo cỡ M, số chữ L là số chiếc áo cỡ L.

b) So sánh số lượng áo bán được ở hàng thứ 2 trong bảng. Số lớn nhất tương ứng với số lượng áo của cỡ bán được nhiều nhất.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a.

Cỡ áo

S

M

L

Số lượng bán được

10

30

15

b. Vì 10 < 15 < 30 nên:

Cỡ áo bán được nhiều nhất là : M 

Cỡ áo bán được ít nhất là : S

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Quan sát bảng viết tắt tên nhạc cụ sau:

 

a) Em hãy yêu cầu các bạn trong tổ lần lượt chọn tên một loại nhạc cụ ưa thích nhất trong danh sách trên và ghi tên viết tắt vào vở theo mẫu sau:

 

b) Hãy thảo luận trong tổ về lí do tại sao cần phải viết tắt và cách thức viết tắt.       

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra của 15 học sinh được thầy giáo ghi lại như sau:

3

4

4

5

3

1

4

4

4

10

2

3

4

4

5

Có bao nhiêu học sinh mắc 4 lỗi chính tả?

Xem lời giải >>
Bài 3 :
Kết quả điểm thi học kì 1 môn Toán của lớp 6A được thống kê trong bảng dưới đây. Tổng số học sinh của lớp 6A là:
 

Điểm

6

7

8

9

10

Số học sinh

2

3

12

15

3

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho dãy số liệu về cân nặng  (theo đơn vị ki lô gam) của 15 học sinh lớp 6 như sau:

40, 39. 41, 45, 41, 42, 40, 42, 40, 41, 43, 40, 42, 45, 42.

a) Hãy lập bảng thống kê theo mẫu sau:

b) Dựa vào bảng hãy cho biết có bao nhiêu bạn nặng 45 ki lô gam?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Bác Hoàn khai trương cửa hàng bán quần áo sơ mi. Thống kê số lượng các loại áo đã bán được trong tháng đầu tiên như bảng sau (đơn vị tính: chiếc):

a) Áo cỡ nào bán được nhiều nhất? Ít nhất?

b) Bác Hoàn nên nhập về nhiều hơn những loại áo cỡ nào để bán trong tháng tiếp theo?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Nhiệt độ trung bình hằng tháng trong một năm (đo bằng \({}^oC\)) của một địa phương được thống kê như sau:

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ trung bình

18

20

28

30

31

32

31

28

25

18

18

17

 a) Từ tháng 1 đến tháng 12 có bao nhiêu tháng nhiệt độ trung bình thấp hơn 20\({}^oC\)? Kể tên các tháng đó.

b) Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng có nhiệt độ trung bình cao nhất và tháng có nhiệt độ trung bình thấp nhất là bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Thống kê chi phí thực tế và chi phí dự kiến trong bốn quý năm 2019 của một công ty sản xuất thiết bị nông nghiệp được ghi lại ở bảng dưới đây:

Quý

Chi phí dự kiến (triệu đồng)

Chi phí thực tế (triệu đồng)

I

760

810

II

790

900

III

1100

860

IV

1200

895

Trong bốn quý năm 2019, quý nào có chi phí thực tế thấp hơn chi phí dự kiến?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Thống kê chi phí thực tế và chi phí dự kiến trong bốn quý năm 2019 của một công ty sản xuất thiết bị nông nghiệp được ghi lại ở bảng dưới đây:

Quý

Chi phí dự kiến (triệu đồng)

Chi phí thực tế (triệu đồng)

I

760

810

II

790

900

III

1100

860

IV

1200

895

Trong cả bốn quý năm 2019, tỉ số phần trăm của tổng chi phí thực tế so với tổng chi phí dự kiến là bao nhiêu?

Xem lời giải >>