Đề bài

Công thức tính độ dài véc tơ \(\overrightarrow u  = \left( {a;b;c} \right)\) là:

  • A.

    \(\left| {\overrightarrow u } \right| = \sqrt {a + b + c} \)         

  • B.

    \(\left| {\overrightarrow u } \right| = \sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \)         

  • C.

    \(\left| {\overrightarrow u } \right| = {a^2} + {b^2} + {c^2}\)

  • D.

    \(\left| {\overrightarrow u } \right| = {\left( {\sqrt {a + b + c} } \right)^2}\) 

Phương pháp giải

Sử dụng công thức tính độ dài véc tơ:

\(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {{x_1};{y_1};{z_1}} \right) \Rightarrow \left| {\overrightarrow {{u_1}} } \right| = \sqrt {{{\overrightarrow {{u_1}} }^2}}  = \sqrt {x_1^2 + y_1^2 + z_1^2} \)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: \(\left| {\overrightarrow u } \right| = \sqrt {{{\overrightarrow u }^2}}  = \sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \)

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tọa độ véc tơ \(\overrightarrow u \) thỏa mãn \(\overrightarrow u  = x.\overrightarrow i  + y.\overrightarrow j  + z.\overrightarrow k \) là:

  • A.

    \(\overrightarrow u  = \left( {x;y;z} \right)\)

  • B.

    $\overrightarrow u  = \left( {\overrightarrow i ;\overrightarrow j ;\overrightarrow k } \right)$        

  • C.

    \(\overrightarrow u  = \left( {xi;yj;zk} \right)\)          

  • D.

    \(\overrightarrow u  = \left( {i;j;k} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Véc tơ \(\overrightarrow u  =  - \overrightarrow i  + \overrightarrow k \) có tọa độ là:

  • A.

    \(\left( {1;0;1} \right)\)

  • B.

    \(\left( { - 1;0;0} \right)\)        

  • C.

    \(\left( { - 1;1;0} \right)\)

  • D.

    \(\left( { - 1;0;1} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho các véc tơ \(\overrightarrow {{u_1}} \left( {{x_1};{y_1};{z_1}} \right)\) và \(\overrightarrow {{u_2}} \left( {{x_2};{y_2};{z_2}} \right)\). Khi đó, nếu \(\overrightarrow {{u_1}}  = \overrightarrow {{u_2}} \) thì:

  • A.

    \({x_1} = {y_2}\)

  • B.

    \({y_1} = {z_1}\)

  • C.

    \({z_2} = {y_1}\)

  • D.

    \({y_2} = {y_1}\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho hai véc tơ \(\overrightarrow u  = \left( {a;0;1} \right),\overrightarrow v  = \left( { - 2;0;c} \right)\). Biết \(\overrightarrow u  = \overrightarrow v \), khi đó:

  • A.

    \(a = 0\)

  • B.

    \(c = 1\)

  • C.

    \(a =  - 1\)

  • D.

    \(a = c\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hai véc tơ \(\overrightarrow {{u_1}} \left( {{x_1};{y_1};{z_1}} \right)\) và \(\overrightarrow {{u_2}} \left( {{x_2};{y_2};{z_2}} \right)\). Khi đó, tọa độ véc tơ \(\overrightarrow {{u_1}}  - \overrightarrow {{u_2}} \) là:

  • A.

    \(\left( {{x_2} - {x_1};{y_2} - {y_1};{z_2} - {z_1}} \right)\)        

  • B.

    \(\left( {{x_1} - {y_1};{y_1} - {z_2};{z_2} - {x_1}} \right)\)

  • C.

    \(\left( {{x_1} + {x_2};{y_1} + {y_2};{z_1} + {z_2}} \right)\)      

  • D.

    \(\left( {{x_1} - {x_2};{y_1} - {y_2};{z_1} - {z_2}} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hai véc tơ \(\overrightarrow {OA}  = \left( { - 1;2; - 3} \right),\overrightarrow {OB}  = \left( {2; - 1;0} \right)\), khi đó tổng hai véc tơ \(\overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {OB} \) là:

  • A.

    \(\left( {1;1; - 3} \right)\)

  • B.

    \(\left( { - 3;3; - 3} \right)\)     

  • C.

    \(\left( {1;3; - 3} \right)\)                    

  • D.

    \(\left( {1; - 1;3} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho véc tơ \(\overrightarrow u  = \left( {x;y;z} \right)\) và số thực \(k\). Khi đó:

  • A.

    \(k.\overrightarrow u  = \left( {\dfrac{x}{k};\dfrac{y}{k};\dfrac{z}{k}} \right)\)

  • B.

    \(k + \overrightarrow u  = \left( {k + x;k + y;k + z} \right)\)

  • C.

    \(k + \overrightarrow u  = \left( {k - x;k - y;k - z} \right)\)    

  • D.

    \(k\overrightarrow u  = \left( {kx;ky;kz} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho vectơ \(\vec c =  - 9\vec k\). Tọa độ của vectơ \(\vec c\) là:

  • A.

    \(\vec c = \left( { - 9;0;0} \right)\)

  • B.

    \(\vec c = \left( {0;0; - 9} \right)\)      

  • C.

    \(\vec c = \left( {0;0;9} \right)\)

  • D.

    \(\vec c = \left( {0; - 9;0} \right)\)  

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho các véc tơ \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {{x_1};{y_1};{z_1}} \right),\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {{x_2};{y_2};{z_2}} \right)\). Khi đó:

  • A.

    \(\overrightarrow {{u_1}} .\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {{x_1}{x_2};{y_1}{y_2};{z_1}{z_2}} \right)\)    

  • B.

    \(\overrightarrow {{u_1}} .\overrightarrow {{u_2}}  = {x_1}{x_2} + {y_1}{y_2} + {z_1}{z_2}\)

  • C.

    \(\overrightarrow {{u_1}} .\overrightarrow {{u_2}}  = {x_1}{x_2} - {y_1}{y_2} - {z_1}{z_2}\)                       

  • D.

    \(\overrightarrow {{u_1}} .\overrightarrow {{u_2}}  = {x_1}{y_1}{z_1} + {x_2}{y_2}{z_2}\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hai véc tơ \(\overrightarrow u  = \left( { - 2;3;1} \right)\) và \(\overrightarrow v  = \left( {1;1;1} \right)\). Khi đó số thực \(m = \overrightarrow u .\overrightarrow v \)  thỏa mãn:

  • A.

    \(m = 0\)         

  • B.

    \(m \in \left( {0;2} \right)\)     

  • C.

    \(m \in \left( { - 2;0} \right)\)   

  • D.

    \(m \in \left( {1;3} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vector $\vec a = \left( {2;3; - 5} \right);{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \vec b = \left( {0; - 3;4} \right);{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \vec c = \left( {1; - 2;3} \right)$. Tọa độ vector $\vec n = 3\vec a + 2\vec b - \vec c$ là:

  • A.

    $\vec n = \left( {5;1; - 10} \right)$

  • B.

    $\vec n = \left( {7;1; - 4} \right)$

  • C.

    $\vec n = \left( {5;5; - 10} \right)$

  • D.

    $\vec n = \left( {5; - 5; - 10} \right)$

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho hai véc tơ \(\overrightarrow {{u_1}} \left( {{x_1};{y_1};{z_1}} \right),\overrightarrow {{u_2}} \left( {{x_2};{y_2};{z_2}} \right)\). Hai véc tơ vuông góc với nhau thì điều gì sau đây KHÔNG xảy ra?

  • A.

    \(\overrightarrow {{u_1}} .\overrightarrow {{u_2}}  = 0\)  

  • B.

    \(\overrightarrow {{u_1}} .\overrightarrow {{u_2}}  = \overrightarrow 0 \)           

  • C.

    \({x_1}{x_2} + {y_1}{y_2} + {z_1}{z_2} = 0\)

  • D.

    \(\cos \left( {\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} } \right) = 0\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hai véc tơ \(\overrightarrow u  = \left( {2;1; - 3} \right),\overrightarrow v  = \left( {0;b;1} \right)\), nếu \(\overrightarrow u  \bot \overrightarrow v \) thì:

  • A.

    \(b = 2\)

  • B.

    \(b =  - 3\)

  • C.

    \(b = 3\)          

  • D.

    \(b = 1\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho các véc tơ \(\overrightarrow {{u_1}} \left( {{x_1};{y_1};{z_1}} \right)\) và $\overrightarrow {{u_2}} \left( {{x_2};{y_2};{z_2}} \right),$ khi đó cô sin góc hợp bởi hai véc tơ \(\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} \) là:

  • A.

    \(\dfrac{{\overrightarrow {{u_1}} .\overrightarrow {{u_2}} }}{{\left| {\overrightarrow {{u_1}} } \right|.\left| {\overrightarrow {{u_2}} } \right|}}\)

  • B.

    \(\dfrac{{\left| {{x_1}{x_2} + {y_1}{y_2} + {z_1}{z_2}} \right|}}{{\sqrt {x_1^2 + y_1^2 + z_1^2} .\sqrt {x_2^2 + y_2^2 + z_2^2} }}\)

  • C.

    \(\dfrac{{{x_1}{x_2} + {y_1}{y_2} + {z_1}{z_2}}}{{{{\left( {\sqrt {x_1^2 + y_1^2 + z_1^2} .\sqrt {x_2^2 + y_2^2 + z_2^2} } \right)}^2}}}\)      

  • D.

    \(\dfrac{{\left| {\overrightarrow {{u_1}} } \right|.\left| {\overrightarrow {{u_2}} } \right|}}{{\overrightarrow {{u_1}} .\overrightarrow {{u_2}} }}\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho hai véc tơ \(\overrightarrow u  = \left( { - 1; - 1; - 1} \right),\overrightarrow v  = \left( {2;1;0} \right)\), khi đó cô sin của góc hợp bởi hai véc tơ đó là:

  • A.

    \( - \dfrac{{\sqrt {15} }}{5}\)            

  • B.

    \(\dfrac{3}{{\sqrt {15} }}\)

  • C.

    \( - \dfrac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt 3 }}\)

  • D.

    \(\dfrac{4}{{\sqrt {15} }}\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hai điểm \(A\left( {{x_A};{y_A};{z_A}} \right),B\left( {{x_B};{y_B};{z_B}} \right)\), khi đó véc tơ \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ:

  • A.

    \(\left( {{x_B} - {x_A};{y_B} - {y_A};{z_B} - {z_A}} \right)\)               

  • B.

    \(\left( {{x_B} + {x_A};{y_B} + {y_A};{z_B} + {z_A}} \right)\)

  • C.

    \(\left( {{x_A} - {x_B};{y_A} - {y_B};{z_A} - {z_B}} \right)\)

  • D.

    \(\left( { - {x_A} - {x_B}; - {y_A} - {y_B}; - {z_A} - {z_B}} \right)\) 

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho hai điểm \(A\left( {5;3;1} \right),B\left( {1;3;5} \right)\). Độ dài véc tơ \(\overrightarrow {AB} \) là:

  • A.

    \(\left( { - 4;0;4} \right)\)

  • B.

    \(4\sqrt 2 \)

  • C.

    \(0\)

  • D.

    \(6\sqrt 3 \)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho hai điểm \(A\left( {{x_A};{y_A};{z_A}} \right),B\left( {{x_B};{y_B};{z_B}} \right)\), khi đó độ dài đoạn thẳng \(AB\) được tính theo công thức:

  • A.

    \(AB = \sqrt {{{\left( {{x_B} - {x_A}} \right)}^2} + {{\left( {{y_B} - {y_A}} \right)}^2} + {{\left( {{z_B} - {z_A}} \right)}^2}} \)

  • B.

    \(AB = \sqrt {{{\left( {{x_B} + {x_A}} \right)}^2} + {{\left( {{y_B} + {y_A}} \right)}^2} + {{\left( {{z_B} + {z_A}} \right)}^2}} \)

  • C.

    \(AB = {\left( {{x_B} - {x_A}} \right)^2} + {\left( {{y_B} - {y_A}} \right)^2} + {\left( {{z_B} - {z_A}} \right)^2}\)     

  • D.

    $AB = {\sqrt {\left( {{x_B} - {x_A}} \right)} ^2} + {\sqrt {\left( {{y_B} - {y_A}} \right)} ^2} + {\sqrt {\left( {{z_B} - {z_A}} \right)} ^2}$

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Độ dài đoạn thẳng \(AB\) với \(A\left( {2;1;0} \right),B\left( {4; - 1;1} \right)\) là một số:

  • A.

    nguyên âm      

  • B.

    vô tỉ     

  • C.

    nguyên dương

  • D.

    bằng \(0\)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {1;1; - 2} \right),\,\,\overrightarrow b  = \left( {1;0;m} \right)\). Góc giữa chúng bằng \({45^0}\) khi:

  • A.
    \(m = 2 + \sqrt 5 \)   
  • B.
    \(m = 2 \pm \sqrt 6 \)
  • C.
    \(m = 2 - \sqrt 6 \)
  • D.
    \(m = 2 + \sqrt 6 \)
Xem lời giải >>