Tìm từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng l, n (hoặc tiếng chứa dấu hỏi, dấu ngã) |
Em suy nghĩ và tìm các từ phù hợp.
- Từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng l: lung linh, lạ lẫm, con lươn, lớp học, khôn lớn, bà lão, lém lỉnh, lấp lánh, lục bình, lợi ích, lương thực, con lợn,…
- Từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng n: gạo nếp, nương rẫy, nôn nao, tấp nập, năm tháng, hạt nêm, náo loạn, nụ hoa, màu nâu, non nước, nảy lộc,…
- Từ ngữ có tiếng chứa dấu hỏi: học hỏi, quả bưởi, ngải cứu, giỏi giang, viết bảng, hiếu thảo, văn bản, hiểu biết, inh ỏi, sỏi đá, cháy bỏng,…
- Từ ngữ có tiếng chứa dấu ngã: lễ phép, trễ hẹn, vấp ngã, chiếc võng, mật mã, xã hội, truy nã, ngẫm nghĩ, hùng vĩ, vẽ tranh,…
Các bài tập cùng chuyên đề
Làm bài tập a hoặc b. a. Chọn l hoặc n thay cho ô vuông □i ti sắc tím □ăm cánh □ưu li Bông □ựu thắp □ửa Đỏ hoa ngày hè. Mành mây buông đỏ Như bánh pháo hồng Mùa hoa liễu □ở Mùa hoa □ộc vừng. Trắng muốt trắng muốt Như chùm pháo hoa □à bông hoa náng Dựng ô trước nhà. (Theo Nguyễn Khắc Hào) b. Chọn dấu hỏi hoặc dấu ngã cho chữ in đậm.
|
Trao đổi với người thân về lợi ích của việc tập thể dục hàng ngày. |