Đề bài

Số?

a) 2 cm2 = ….. mm2                                                    

300 mm2 = ….. cm2

2 dm2 = ….. cm2                                                           

300 cm2 = ….. dm2

2 m2 = ….. dm2                                                             

3 m2 = ….. cm2

b) 3 cm2 = ….. mm2                                                    

6 m2 = ….. cm2

5 dm2 = ….. cm2                                                           

2 dm2 4 cm2 = ….. cm2

7 m2 = ….. dm= ….. cm2                                       

3 m2 7 dm2 = ….. dm2

c) 1 phút = ….. giây                                       

4 phút 15 giây = …. giây                               

2 thế kỉ = ….. năm

500 năm = ….. thế kỉ

Phương pháp giải

Dựa vào cách chuyển đổi: 1dm2 = 100cm2; 1 cm2 = 100mm2;

1m2 = 100dm2 = 10 000 cm2

1 giờ = 60 phút ;  1 phút = 60 giây;   1 thế kỉ = 100 năm.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) 2 cm2 = 200 mm2                                                    

300 mm2 = 3 cm2

2 dm2 = 200 cm2                                                           

300 cm2 = 3 dm2

2 m2 = 200 dm2                                                             

3 m2 = 30 000 cm2

b) 3 cm2 = 300 mm2                                                    

6 m2 = 60 000 cm2

5 dm2 = 500 cm2                                                           

2 dm2 4 cm2 = 204 cm2

7 m2 = 700 dm= 70 000 cm2                                

3 m2 7 dm2 = 307 dm2

c) 1 phút = 60 giây                                         

4 phút 15 giây = 255 giây                              

2 thế kỉ = 200 năm

500 năm = 5 thế kỉ

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

>, <, = ?

1m2 56dm2 …… 27 dm2 + 89 dm2

150 mm2 x 2 …… 3 cm2

6 tạ + 2 tạ …….. 75 yến

4 tấn 500 kg ……. 9 000 kg : 2

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Trò chơi “Đố bạn”

- Kể tên các hình đã học

- Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông.

- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông

- Kể tên các đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, diện tích đã học.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Đọc nhiệt độ ghi trên mỗi nhiệt kế sau:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chọn thẻ ghi cân nặng thích hợp với mỗi hình vẽ sau:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Hệ thống xử lí nước thải trong một cơ sở sản xuất mỗi ngày xử lí 36 000 $\ell $ nước thải được chứa trong 4 chiếc bể như nhau. Mỗi bể chứa số lít nước thải là

A. 4 000 $\ell $

B. 6 000 $\ell $

C. 9 000 $\ell $

D. 12 000 $\ell $

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Bạn Thảo được phân công ghi lại nhiệt độ vào lúc 10 giờ sáng của tất cả các ngày trong một tuần như ở bảng sau:

Quan sát bảng số liệu thống kê trên và trả lời các câu hỏi:

Vào lúc 10 giờ sáng:

a) Ngày thứ Ba nhiệt độ là bao nhiêu độ C?

b) Ngày Chủ nhật nhiệt độ là bao nhiêu độ C?

c) Nhiệt độ cao nhất trong tuần là bao nhiêu độ C?

d) Ngày nào trong tuần có nhiệt độ thấp nhất?

e) Em có nhận xét gì về nhiệt độ của những ngày đầu tuần và những ngày cuối tuần?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 4 tấn 50 yến = ………….yến

b) 650 cm2 = ……….dm2 ……….cm2

c) 2 phút 12 giây = ………….giây

d) 1 000 năm = ………….thế kỉ

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Vào buổi chiều hoặc buổi tối, những đồng hồ nào dưới đây chỉ cùng một thời gian?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

<, >, =?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Ngày 27 tháng 6 là thứ Năm. Hỏi thứ Năm tuần sau đó là ngày bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tính (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Nam mua cặp sách hết 88 000 đồng. Nam đưa cô bán hàng 2 tờ tiền mệnh giá 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại Nam bao nhiêu tiền?

Xem lời giải >>