Đề bài

cm hay m ?

Phương pháp giải

Học sinh tự ước lượng độ dài của các đồ vật, sau đó điền đơn vị đo thích hợp.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi.

Để đi đến cầu trượt rồi ra bập bênh, Rô-bốt cần đi bao nhiêu mét?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Nam, Việt và Rô-bốt cùng chơi đá cầu. Nam đá quả cầu bay xa 4 m. Việt đá quả cầu bay xa 5 m. Rô-bốt đá quả cầu bay xa 7 m.

a) Bạn nào đá quả cầu bay xa nhất?

b) Việt đá quả cầu bay xa hơn Nam bao nhiêu mét?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.

Người ta làm một cây cầu gỗ trên hồ nước và đóng các cọc làm thành cầu (như hình vẽ). Hai cọc cạnh nhau cách nhau đúng 1 m.

a) Chiều dài đoạn AB là  m.

b) Độ dài cây cầu được tính bằng độ dài đường gấp khúc ABCD. Độ dài cây cầu là  m.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Vườn hoa dưới đây đã được làm bao nhiêu mét hàng rào?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.

Một đoàn tàu dài 99 m đang đi qua một cây cầu sắt AB dài 54 m. Khi đầu tàu vừa đến điểm A (như hình vẽ) thì điểm C ở đuôi tàu còn cách điểm B  m.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

a) Kể tên một số đồ vật dài hơn 1 m.

b) Kể tên một số đồ vật ngắn hơn 1m.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

a) Tính:

7 m + 3 m                    2 m x 4                        15 m – 9 m                  20 m : 5

b) Số?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cuộn dây điện thứ nhất dài 36 m, cuộn dây điện thứ hai ngắn hơn cuộn dây thứ nhất 9 m. Hỏi cuộn dây điện thứ hai dài bao nhiêu mét?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

 a) Chọn số đo độ dài thích hợp với mỗi đồ vật sau:

b) Chọn số đo thích hợp:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Ước lượng chiều cao cột cờ trường em.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

a) Mấy gang tay của em thì được khoảng 1 m?

b) So sánh chiều cao của em với 1 m.

c) So sánh chiều dài bàn học sinh và bàn giáo viên của lớp em với 1 m (dùng các từ: ngắn hơn, dài hơn, dài bằng).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Ước lượng rồi đo.

a) Chiều dài bảng lớp.

   Ước lượng: khoảng .?. m.

   Đo: .?. m.

b) Chiều dài và chiều rộng phòng học.

Chiều dài:

    Ước lượng: khoảng .?. m.

    Đo: .?. m.

Chiều rộng:

   Ước lượng: khoảng ? m.

    Đo: .?. m.

c) Chiều cao cửa ra vào lớp học.

   Ước lượng: khoảng .?. m.

   Đo: .?. m.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Đoạn đường từ trường học đến đâu là dài nhất, là ngắn nhất?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Nối đồ vật với số đo độ dài thích hợp trong thực tế.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Biết 1 sải tay của Việt dài khoảng 1 m. Việt đo chiều dài bảng lớp được 3 sải tay. Vậy:

a) Bảng lớp Việt dài khoảng ….. m

b) Bảng lớp Việt dài khoảng ….. dm

c) Bảng lớp Việt dài khoảng ….. cm

Xem lời giải >>