a) Có bao nhiêu đoạn thẳng trong hình sau?
b) Có bao nhiêu đường cong trong hình sau?
Quan sát hình vẽ, đếm số đoạn thẳng hoặc số đường cong có trong mỗi hình rồi trả lời câu hỏi của bài toán.
a) Các đoạn thẳng có trong hình vẽ là AB, AC, AD, BD, DC và BC.
Vậy có 6 đoạn thẳng.
b) Trong hình vẽ có 3 đường cong.
Các bài tập cùng chuyên đề
a) Kể tên các điểm trong hình vẽ.
b) Kể tên các đoạn thẳng trong hình vẽ.
Kể tên các đoạn thẳng trong mỗi hình vẽ sau:
Tìm số thích hợp.
Dùng thước đo độ dài đoạn thẳng (theo mẫu).
a) Mẫu:
Đoạn thẳng AB dài 5 cm.
b)
Đoạn thẳng MN dài cm.
Đoạn thẳng PQ dài cm.
Vẽ đoạn thẳng
a) AB có độ dài 9 cm.
b) CD có độ dài 12 cm.
Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng.
Kể tên các đoạn thẳng trong hình vẽ sau.
Tìm số thích hợp.
Đọc tên các điểm và các đoạn thẳng trong hình sau:
Đếm số đoạn thẳng trong mỗi hình sau (theo mẫu):
Bạn Voi thích dùng các đoạn thẳng để tạo hình các chữ cái và số. Em hãy dùng các đoạn thẳng để tạo hình tên của mình.
Đọc tên các điểm và các đoạn thẳng.
Đúng (đ) hay sai (s)?
a) Đoạn thẳng DE dài 4 cm.
b) Đoạn thẳng DE dài 3 cm.
Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
Tìm vị trí tỉnh Bình Thuận trên bản đồ (trang 130).
Em có thấy hình ảnh các đường cong trong bức ảnh bên?
Tìm vị trí tỉnh Yên Bái trên bản đồ.
Tìm vị trí Thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Quảng Ngãi trên bản đồ.
Tìm vị trí tỉnh Cà Mau trên bản đồ (trang 130).
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Trong hình vẽ bên có các điểm là:....................................................................................
b) Trong hình vẽ có các đoạn thẳng là:.................................................................................
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu).
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình vẽ bên có số đoạn thẳng là:
Hình vẽ bên có:
Số đoạn thẳng là:
Minh vẽ một mẫu hình 2 lần, như hình dưới. Hỏi khi vẽ mẫu này lần thứ 3, bạn ấy sẽ đi qua điểm nào?