Đề bài

Số học sinh của bốn trường tiểu học như sau:

a) Trường nào có nhiều học sinh nhất? Trường nào có ít học sinh nhất?

b) Viết tên các trường theo thứ tự có số học sinh từ ít nhất đến nhiều nhất.

Phương pháp giải

a) So sánh số học sinh của bốn trường tiểu học dựa vào kiến thức về so sánh các số có ba chữ số, từ đó tìm được trường có nhiều học sinh nhất, trường có ít học sinh nhất.

b) Dựa vào kết quả so sánh ở câu a, sắp xếp số học sinh theo thứ tự từ bé đến lớn rồi viết tên các trường theo thứ tự có số học sinh từ ít nhất đến nhiều nhất.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) So sánh số học sinh của bốn trường tiểu học ta có:

689 < 695 < 820 < 853.

Vậy: Trường Đoàn Kết có nhiều học sinh nhất, trường Thành Công có ít học sinh nhất.

b) Theo câu a ta có: 689 < 695 < 820 < 853.

Do đó, số học sinh của các trường được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

689 ;  695 ;  820 ;  853.

Vậy tên các trường viết theo thứ tự có số học sinh từ ít nhất đến nhiều nhất là: trường Thành Công, trường Chiến Thắng, trường Hòa Bình, trường Đoàn Kết.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Câu nào đúng, câu nào sai?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô có dấu “?”.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho biết số đo chiều cao của bốn con vật như sau:

• Đà điểu: 213 cm;                                      • Hươu cao cổ: 579 cm;

• Voi: 396 cm;                                              • Gấu nâu: 274 cm.

a) Trong các con vật đó, con vật nào cao nhất, con vật nào thấp nhất?

b) Nêu tên các con vật theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Từ ba tấm thẻ ghi các số 2, 3 và 5, mỗi bạn đã tạo ra một số có ba chữ số rồi viết ra giấy (như hình vẽ).

a) Trong bốn số đó, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?

b) Em có thể tạo được một số lớn hơn bốn số đó hay không?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô có dấu “?”.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Ở một trung tâm chăm sóc mèo, mỗi chú mèo được đeo một thẻ số như dưới đây:

Chú mèo nào đeo số bé nhất? Chú mèo nào đeo số lớn nhất?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Vẽ 4 điểm rồi ghi các số (như hình vẽ). Nối các điểm đó theo thứ tự các số từ bé đến lớn.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Mỗi bạn Nam, Việt và Mai chọn một cửa thần kì đến các hành tinh khác nhau. Biết Việt chọn cửa ghi số lớn nhất, Nam chọn cửa ghi số bé nhất. Hỏi mỗi bạn sẽ đến hành tinh nào?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Rô-bốt được Nam tặng một bức tranh như sau:

Rô-bốt muốn tô màu đỏ cho những quả táo ghi số lớn hơn 365 và tô màu xanh cho những quả táo ghi số bé hơn 365. Hỏi:

a) Có bao nhiêu quả táo sẽ được tô màu đỏ?

b) Có bao nhiêu quả táo sẽ được tô màu xanh?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô có dấu “?”.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô có dấu “?”.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Việt cần xếp thẻ số nào vào dấu "?” để nhận được so sánh đúng? Việt có thể xếp bao nhiêu cách khác nhau?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Mai về nhà mình bằng cách đi theo con đường ghi số lớn hơn tại mỗi ngã rẽ. Tìm nhà của Mai.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô có dấu “?”.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Trong các số trên, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm chữ số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

a) Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào?

b) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số có ba chữ số ghép được ở câu a.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Số học sinh của Trường Thắng Lợi như sau:

a) Viết số học sinh các khối lớp Hai, Ba, Bốn và Năm theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Trong các khối lớp Một, Hai, Ba và Bốn:

•  Khối lớp nào có nhiều học sinh nhất?

•  Khối lớp nào có ít học sinh nhất?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

>, <, =

Xem lời giải >>
Bài 20 :

So sánh số học sinh của các trường tiểu học dưới đây?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

>, <, =

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho các số:

a) Tìm số lớn nhất

b) Tìm số bé nhất

c) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Sắp xếp chiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp:

Xem lời giải >>
Bài 24 :

>, <, =

Xem lời giải >>
Bài 25 :

a) Tìm số lớn nhất trong các số: 879, 978, 789, 979.

b) Tìm số bé nhất trong các số: 465, 456, 645, 546.

c) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 599, 1000, 769, 687.         

Xem lời giải >>
Bài 26 :

>, <, =

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho các số:

a) Tìm số lớn nhất.

b). Tìm số bé nhất.

c) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Trò chơi: Viết số lớn hơn hay bé hơn số đã cho.

Mỗi lượt chơi: Hai nhóm học sinh, mỗi nhóm vài bạn.

Ví dụ: Giáo viên viết số 325.

Mỗi bạn ở nhóm thứ nhất viết một số bé hơn 325.

Mỗi bạn ở nhóm thứ hai viết một số lớn hơn 325.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ có dấu “?”.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Sắp xếp các số 370, 401, 329, 326 theo thứ tự từ lớn đến bé.

.?. ,  .?. ,  .?. ,  .?.

Xem lời giải >>