Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
Dựa vào phép nhân, phép chia đã học để tìm số thích hợp thay cho dấu “?”. Chẳng hạn ý 1 câu a, ta có 2 × 1 = 2, do đó số thích hợp cần điền là 1.
Các bài tập cùng chuyên đề
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính nhẩm.
Cửa hàng hoa có 40 bông hoa cúc. Cô bán hàng đã bó hoa cúc thành các bó, mỗi bó 5 bông. Hỏi có bao nhiêu bó hoa cúc?
Tính.
Bạn Nam đã cắt 30 hình tròn để trang trí đèn ông sao, mỗi chiếc đèn cần 5 hình. Hỏi bạn Nam trang trí được bao nhiêu chiếc đèn ông sao?
Tính nhẩm.
a) 2 × 4 2 × 7 5 × 3 5 × 6
2 × 8 2 × 9 5 × 5 5 × 8
b) 12 : 2 18 : 2 15 : 5 30 : 5
16 : 2 14 : 2 20 : 5 45 : 5
Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
Tính nhẩm.
Tìm chuồng cho chim bồ câu.
Có 35 bạn tham gia đi cắm trại. Cô giáo chia đều các bạn thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bạn?
Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
a) Tìm bông hoa cho ong đậu.
b) Bông hoa nào có nhiều ong đậu nhất?
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.
Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
Liên hoan tết Trung thu, cô giáo mua về cho lớp 15 hộp bánh. Cô chia đều bánh cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy hộp bánh?
Bác thợ mộc cưa một thanh gỗ dài 20 dm thành 5 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Mỗi con thỏ được lấy các củ cà rốt ghi phép tính có kết quả là số ghi trên con thỏ đó. Hỏi con thỏ nào lấy được nhiều củ cà rốt nhất?
Tính nhẩm:
10 : 5 5 : 5 15 : 5
30 : 5 25 : 5 50 : 5
40 : 5 45 : 5 35 : 5
Tính:
15 kg : 5 35 cm : 5 45 l : 5
20 kg : 5 50 dm : 5 30 l : 5
Tính nhẩm:
Xem tranh rồi nói phép chia thích hợp:
Kể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 5.
a) Tính nhẩm:
2 : 2 20 : 2 18 : 2
5 : 5 50 : 5 35 : 5
4 : 2 25 : 5 45 : 5
b) Chọn một phép chia ở phần a và nêu số bị chia, số chia, thương của phép chia đó.
Cho phép nhân, nêu hai phép chia thích hợp:
Lớp 2C có 20 học sinh. Các bạn sự kiến phân công nhau cùng dọn vệ sinh lớp học.
Trả lời các câu hỏi sau:
a) Nếu chia đều thành 2 nhóm thì mỗi nhóm có mấy bạn.
b) Nếu chia thành các nhóm, mỗi nhóm 5 bạn thì cả lớp có bao nhiêu nhóm?
a) Tính nhẩm:
b) Tính:
2 cm x 6 5 kg x 10 2 dm x 8
25 dm : 5 18 l : 2 30 kg : 5
Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:
Một trường tiểu học dự kiến trồng 30 cây xanh ở vườn trường.
Trả lời các câu hỏi:
a) Nếu trồng thành 5 hàng đều nhau thì mỗi hàng có mấy cây?
b) Nếu trồng mỗi hàng 5 cây thì trồng thành mấy hàng?
Tính nhẩm:
2 x 6 5 x 5 10 : 2 35 : 5
2 x 3 5 x 8 8 : 2 20 : 5
2 x 9 5 x 10 18 : 2 5 : 5
Tính nhẩm:
2 x 7 5 x 2 12 : 2 15 : 5
2 x 4 5 x 9 6 : 2 30 : 5
2 x 8 5 x 6 20 : 2 50 : 5