Đề bài

Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:

 

a) Nhóm nào có tần số lớn nhất.

b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu?

Phương pháp giải

Dựa vào cách đọc bảng tần số và trả lời các câu hỏi trên.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Nhóm có tần số lớn nhất là: [50 ; 60).

b) Đầu mút trái của nhóm là: 50.

Độ dài của nhóm là: 10.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau:

Đọc và giải thích mẫu số liệu này

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Xét dữ liệu cho trong tình huống mở đầu.

a) Mẫu số liệu về tổng điểm, kí hiệu là (T), có bao nhiêu giá trị?

b) Nếu lập bảng tần số cho mẫu số liệu (T) thì có dễ hình dung được bức tranh tổng thể về kết quả thi không? Vì sao?

c) Mẫu số liệu (T) được mô tả dưới dạng bảng thống kê sau:

Hãy đọc và giải thích số liệu được biểu diễn trong bảng thống kê.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Trong các mẫu số liệu sau, mẫu nào là mẫu số liệu ghép nhóm? Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm đó.

a) Số tiền mà sinh viên chi cho thanh toán cước điện thoại trong tháng

b) Thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau:

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Một cửa hàng đã thống kê số ba lỗ bán được mỗi ngày trong tháng 9 với kết quả cho như sau: 

Hãy chia mẫu số liệu trên thành 5 nhóm, lập tần số ghép nhóm, hiệu chỉnh bảng và xác định giá trị đại diện cho mỗi nhóm.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Sử dụng dữ liệu ở biểu đồ trong Hoạt động mở đầu hoàn thiện bảng thống kê về số số lượng khách hàng nữ theo tuổi sau:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Thống kê chỉ số chất lượng không khi (AQI) tại một địa điểm vào các ngày trong tháng 6/2022 được cho trong bảng sau:

 

a) Đọc và giải thích mẫu liệu ghép nhóm.

b) Chất lượng không khí được xem là tốt nếu AQI nhỏ hơn 50, là trung bình nếu AQI từ 50 đến dưới 100. Trong tháng 6/ 2022 tại địa điểm này có bao nhiêu ngày chất lượng không khí dưới mức trung bình?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Thời gian hoàn thành bài kiểm tra 45 phút của các bạn trong lớp được cho như sau:

 

a) Nêu các nhóm số liệu và tần số tương ứng.               

b) Có bao nhiêu học sinh hoàn thành bài kiểm tra trước khi hết giờ 5 phút?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho bảng phân phối tần số ghép lớp:

Cho bảng phân phối tần số ghép lớp (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đúng

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Điều tra về chiều cao của 100 học sinh lớp 10 trường THPT Lý Thường Kiệt, ta được kết quả:

Chiều cao (cm)

$\left[ {150;152} \right)$

$\left[ {152;154} \right)$

$\left[ {154;156} \right)$

$\left[ {156;158} \right)$

$\left[ {158;160} \right)$

$\left[ {160;162} \right)$

$\left[ {162;168} \right)$

Số học sinh

5

18

40

25

8

3

1

 

Số học sinh có chiều cao từ 156 cm trở lên là

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Bảng thống kê sau cho biết tốc độ (km/h) của một số xe máy khi đi qua vị trí có cảnh sát giao thông đang làm nhiệm vụ.

Tốc độ

[20;35]

(35;50]

(50;60]

(60;70]

(70;85]

(85;100]

Số phương tiện giao thông

27

70

8

3

1

1

Quan sát mẫu số liệu trên và cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Nhóm

[0;2)

[2;4)

[4;6)

[6;8)

[8;10)

[10;12)

[12;14)

Tần số

5

10

40

20

16

3

6

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 20 con mèo vừa chào đời.

Cân nặng (gam)

[90;95)

[95;100)

[100;105)

[105;110)

[110;115)

Số lượng

3

3

6

6

2

Hãy cho biết có bao nhiêu con mèo có cân nặng nhỏ hơn 100 gam trong mẫu số liệu trên.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Bảng xếp loại học lực của học sinh lớp 11A của trường năm học 2022 - 2023, được cho như sau:

Học lực

Kém

Yếu

Trung bình

Khá

Giỏi

Điểm

[0;3)

[3;5)

[5;6,5)

[6,5;8)

[8;10]

Số học sinh

2

10

15

12

6

Số học sinh của lớp 11A trên là bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11 của trường, ta được mẫu số liệu sau:

Chiều cao (cm)

Số học sinh

[150;152)

10

[152;154)

18

[154;156)

38

[156;158)

26

[158;160)

15

[160;162)

7

Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 11 trong một lớp

Cân nặng (kg)

Dưới 55

Từ 55 đến 65

Trên 65

Số học sinh

23

15

2

Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị của đầu mút phải?

a) 163 của nhóm 1

b) 166 của nhóm 2

c) 169 của nhóm 3

d) 172 của nhóm 4

e) 175 của nhóm 5

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Trong bảng 1 ở phần mở đầu, ta thấy:

Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;

Có 29 ô tô có độ tuổi dưới 8.

Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:

a) Từ 8 đến dưới 12

b) Từ 12 đến dưới 16

c) Từ 16 đến dưới 20

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau:

Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

Giá trị đại diện của nhóm thứ hai là

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Thống kê chiều cao của học sinh lớp 11A ta có bảng số liệu sau:

Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh có chiều cao từ 168 cm trở lên?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Khảo sát khối lượng 30 củ khoai tây ngẫu nhiên thu hoạch được ở một nông trường:

Số củ khoai tây đạt chuẩn loại I (từ 90 gam đến dưới 100 gam) là

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Khi thống kê chiều cao của 40 bạn lớp 11A, ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở Bảng 7 (đơn vị: centimét).

a) Độ dài của mỗi nhóm bằng:

A. 155.

B. 5.

C. 175.

D. 20.

b) Tần số của nhóm [160;165) là bao nhiêu?

A. 5.

B. 16.

C. 12.

D. 7.

c) Nhóm có tần số lớn nhất là:

A. [155;160).

B. [160;165).

C. [165;170).

D. [170;175).

d) Giá trị \(c{f_3}\) bằng:

A. 16.

B. 17.

C. 23.

D. 33.

e) Giá trị đại diện của nhóm [155;160) bằng:

A. 157,5.

B. 155.

C. 160.

D. 5.

g) Nhóm có giá trị đại diện bằng 162,5 là:

A. [155;160).

B. [160;165).

C. [165;170).

D. [170;175).

Xem lời giải >>