Đề bài

Số lượng vi khuẩn ban đầu trong một mẻ nuôi cấy là 500 con. Người ta lấy một mẫu vi khuẩn trong mẻ nuôi cấy đó, đếm số lượng vi khuẩn và thấy rằng tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn là 40% mỗi giờ. Khi đó số lượng vi khuẩn N(t) sau t giờ nuôi cấy được ước tính bằng công thức sau:

\(N\left( t \right) = 500{e^{0,4t}}.\)

Hỏi sau bao nhiêu giờ nuôi cấy, số lượng vi khuẩn vượt mức 80 000 con?

Phương pháp giải

Sử dụng công thức \(N\left( t \right) = 500{e^{0,4t}}.\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Số lượng vi khuẩn vượt mức 80 000 con khi

 \(\begin{array}{l}N\left( t \right) = 500{e^{0,4t}} > 80\,000\\ \Leftrightarrow {e^{0,4t}} > 160 \Leftrightarrow 0,4t > \ln 160 \Leftrightarrow t > 12,68793454\end{array}\)

Vậy sau 13 giờ nuôi cấy, số lượng vi khuẩn vượt mức 80 000 con.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho đồ thị của hàm số \(y = {2^x}\) và \(y = 4\) như Hình 6.7. Tìm khoảng giá trị của x mà đồ thị hàm số \(y = {2^x}\) nằm phía trên đường thẳng y = 4 và từ đó suy ra tập nghiệm của bất phương trình \({2^x} > 4.\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Bác Minh gửi tiết kiệm 500 triệu đồng ở một ngân hàng với lãi suất không đổi 7,5% một năm theo thể thức lãi kép kì hạn 12 tháng. Tổng số tiền bác Minh thu được (cả vốn lẫn lãi) sau n năm là:

\(A = 500.{\left( {1 + 0,075} \right)^n}\) (triệu đồng).

Tính thời gian tối thiểu gửi tiết kiệm để bác Minh thu được ít nhất 800 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi).

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Giải các bất phương trình sau:

a) \({2^x} > 16\);                   

b) \(0,{1^x} \le 0,001\);           

c) \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^{x - 2}} \ge {\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^x}\).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Xét quần thể vi khuẩn ở Hoạt động 1.

a) Ở những thời điểm nào thì số lượng cá thể vi khuẩn vượt quá 50000?

b) Ở những thời điểm nào thì số lượng cá thể vi khuẩn vượt quá 50000 nhưng chưa vượt quá 100000?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Giải các bất phương trình sau:

a) \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{2{\rm{x}} + 1}} \le 9\);

b) \({4^x} > {2^{x - 2}}\).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(0,{5^{3{\rm{x}} - 1}} > 0,25\) là

A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).                        

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\).

C. \(\left( {0;1} \right)\).      

D. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Giải mỗi bất phương trình sau:

a) \({7^{x + 3}} < 343\)

b) \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^x} \ge 3\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hai ví dụ về bất phương trình mũ cơ bản.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({(0,2)^x} > 1\) là:

A. \(\left( { - \infty ;0,2} \right)\)

B. \(\left( {0,2; + \infty } \right)\)

C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{4}}}x >  - 2\) là:

A. \(\left( { - \infty ;16} \right)\)

B. \(\left( {16; + \infty } \right)\)

C. \((0;16)\)

D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Giải các bất phương trình mũ sau:

a) \({2^{2x - 3}} > \frac{1}{4}\)

b) \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2}}} \ge {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{5x - 6}}\);

c) \({25^x} \le {5^{4x - 3}}\);

d) \({9^x} - {3^x} - 6 \le 0\).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Với giá trị nào của \(x\) thì đồ thị hàm số \(y = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}\) nằm phía trên đường thẳng \(y = 1\)?

A. \(x > 0\).

B. \(x < 0\).

C. \(x > 1\).

D. \(x < 1\).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Nghiệm của bất phương trình \({2^x} < 5\) là:

A. \(x > {\log _2}5.\)

B. \(x < {\log _5}2.\)

C. \(x < {\log _2}5.\)

D. \(x > {\log _5}2.\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Giải mỗi bất phương trình sau:

a) \({\left( {0,2} \right)^{2x + 1}} > 1;\)

b) \({27^{2x}} \le \frac{1}{9};\)

c) \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} - 5x + 4}} \ge 4;\)

d) \({\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^{x + 1}} < {125^{2x}};\)

e) \({\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^{3x - 2}} < {\left( {\sqrt 2  + 1} \right)^{4 - x}};\)

g) \({\left( {0,5} \right)^{2{x^2} - x}} > {\left( {\sqrt 2 } \right)^{4x - 12}}.\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{\sqrt x }} > 1\) là:

A. \(\left( {0; + \infty } \right).\)

B. \(\left[ {0; + \infty } \right).\)

C. \(\mathbb{R}.\)

D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Giải các bất phương trình sau:

a) \({4^x} < 2\sqrt 2 \);

b) \({\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)^{x - 1}} \ge \frac{1}{9}\);

c) \(5.{\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} < 40\);

d) \({4^{2x}} < {8^{x - 1}}\);

e) \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^{2 - x}} \le {\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^x}\);

g) \(0,{25^{x - 2}} > 0,{5^{x + 1}}\).

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(0,{3^{3x - 1}} > 0,09\) là

A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right)\)

D. \(\left( {0;1} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{2{x^2} - x + 1}} \le {\left( {\frac{1}{4}} \right)^x}\) là

A. \(\left[ {\frac{1}{2};1} \right]\).

B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\).

C. \(\left( {\frac{1}{2};1} \right)\).

D. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({2^x} \le 4\) là

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} < \frac{1}{8}\) là?

Xem lời giải >>