Choose the word or phrase in the box that best fits the blank space in the following passage.
reasonable between discounts chance crowded |
reasonable (adj): hợp lí
between (...and...): giữa (... và...)
discounts (n): giảm giá
chance (n): cơ hội
crowded (adj): đông đúc
1.
have discounts: có giảm giá
Thông tin: Many stores have discounts to draw more customers
Tạm dịch: Nhiều cửa hàng giảm giá để thu hút nhiều khách hàng hơn.
Đáp án: discounts
2.
crowded (adj) đông đúc, chật cứng người
Thông tin: Shopping malls are packed with people, parking lots are crowded and the stores and sidewalks are overflowing with customers.
Tạm dịch: Các trung tâm thương mại chật cứng người, bãi đậu xe chật cứng và các cửa hàng, vỉa hè chật cứng khách hàng.
Đáp án: crowded
3.
reasonable (adj) hợp lý, phải chăng (giá cả)
Thông tin: If sales were reasonable in other seasons then the store must attract many customers….
Tạm dịch: Nếu doanh thu hợp lý vào các mùa khác thì cửa hàng phải thu hút được nhiều khách hàng….
Đáp án: reasonable
4.
between A and B: giữa A và B/ từ A đến B
Thông tin: If sales were reasonable in other seasons then the store must attract many customers and make many sales between Thanksgiving and Christmas.
Tạm dịch: Nếu doanh thu hợp lý vào các mùa khác thì cửa hàng phải thu hút được nhiều khách hàng và tạo ra nhiều doanh thu từ Lễ Tạ ơn đến Giáng sinh.
Đáp án: between
5.
chance (n) cơ hội
Thông tin: The first and most important day of this season last shopping chance is Black Friday.
Tạm dịch: Cơ hội mua sắm cuối cùng trong mùa đầu tiên và quan trọng nhất của mùa này là Thứ Sáu Đen.
Đáp án: chance.
Dịch bài đọc: