Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space following passage.
1.
A. collect
B. to collect
C. collecting
D. collects
2.
A. ask
B. say
C. get
D. rise
3.
A. were being made
B. was being made
C. was made
D. were made
4.
A. of
B. at
C. in
D. for
5.
A. went for
B. took out
C. brough about
D. made of
1.
want to do sth: muốn làm gì
Some people collect stamps just for fun. These people may just want to collect stamps with animals or famous people on them.
Tạm dịch: Một số người sưu tập tem chỉ để mua vui. Những người này có thể chỉ muốn sưu tập tem có động vật hoặc những người nổi tiếng trên đó.
Chọn B.
2.
ask sb to do sth: hỏi/yêu cầu ai làm gì
Thông tin: Such collectors ask three questions to determine if a stamp is worth collecting and what its value might be.
Tạm dịch: Những người sưu tập như vậy đặt ra ba câu hỏi để xác định xem một con tem có đáng để sưu tập hay không và giá trị của nó có thể là bao nhiêu.
Chọn A.
3.
How many + danh từ số nhiều/ of + a/an + adj + N + are/were +…?
=> loại B,C
Thông tin: First, how many of a particular stamp were made?
Tạm dịch: Đầu tiên, có bao nhiêu con tem cụ thể được tạo ra?
Chọn D.
4.
in + adj+ condition: trong điều kiện như thế nào
Thông tin: If a stamp has a low print run, a popular picture or design, and is in excellent condition, this stamp may be worth a lot of money.
Tạm dịch: Nếu một con tem có số lần in thấp, hình ảnh hoặc thiết kế phổ biến và trong tình trạng tuyệt vời, con tem này có thể đáng giá rất nhiều tiền.
Chọn C.
5.
A. went for + money: bán với giá bao nhiêu tiền
B. took out: đăng kí
C. brought about: mang đến, mang lại
D. made of: được làm từ
Thông tin: In 1980, a one-cent British Guinea stamp issued in 1856 went for 935,000!
Tạm dịch: Năm 1980, một con tem Guinea 1 xu của Anh được phát hành năm 1856 có giá 935.000!
Chọn A.
Dịch bài đọc: