4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
- art: mĩ thuật, nghệ thuật
- classroom: phòng học
- go: đi
- our: của chúng tôi
Hi. My name’s Minh. Welcome to our school! This is my (1) classroom. Now, let’s (2) go to the music room. Here is the (3) art room. We like (4) our school very much.
(Xin chào. Mình tên Minh. Chào đón đến với ngôi trường của mình! Đây là lớp học của mình. Bây giờ, chúng ta hãy đi đến phòng âm nhạc. Đây là phòng mỹ thuật. Chúng tôi yêu quý ngôi trường của mình rất nhiều.)
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
3. Read and match the opposites.
(Đọc và nối các cặp câu tương ứng.)
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thiện.)
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thiện.)
bag |
case |
eraser |
notebook |
school |
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thiện.)
And |
are |
brown |
It is |
They are |
5. Read and match.
(Đọc và nối.)
4. Read and match.
(Đọc và nối.)
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
eraser have my pen |
Look at my school things. I (1) ______ a notebook, a (2) ______, a pencil case, an (3) ______ and an English book. I like (4) ______ school things. Do you have any school things?
4. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu.)
Look at my school things. I have a school bag. It is brown. My books and notebooks are blue. My pencil case and eraser are orange. My pen and pencil are black. I like my school things very much.
(Hãy xem đồ dùng học tập của mình nhé. Mình có một chiếc cặp sách. Nó màu nâu. Sách và vở của mình màu xanh lam. Hộp bút và cục tẩy của mình màu cam. Bút và bút chì của mình màu đen. Mình rất thích những đồ dùng học tập của mình.)
3. Read again. What’s in her bag?
(Đọc lại lần nữa. Trong cặp cô ấy có gì?)
1. pencil case
2. _________
3. _________
4. _________
5. _________
Read and complete.